sifón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sifón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sifón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sifón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là truyền qua xifông, vòi truyền nước, xiphông, chảy qua xifông, ống xifông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sifón

truyền qua xifông

(syphon)

vòi truyền nước

(syphon)

xiphông

(siphon)

chảy qua xifông

(syphon)

ống xifông

(syphon)

Xem thêm ví dụ

Tomó una vela y bajó a la del comedor en busca de un sifón y whisky.
Ông lấy một cây nến và đi xuống phòng ăn trong tìm kiếm của một siphon whisky.
La parte bucal de sifón, una versión más amigable del pico punzante succionador, también consta de una estructura tubular llamada probóscide que opera como una paja para succionar el néctar de las flores.
Phần vòi chích, phiên bản thân thiện hơn của chiếc vòi sắc nhọn cũng bao gồm một kết cầu vòi dài làm việc như một ống hút để hút mật từ hoa.
Cerca del 12 por ciento de la tierra en el mundo está ahora protegida, salvaguardando la biodiversidad, proveyendo un sifón para el carbono, generando oxígeno, protegiendo las reservas naturales.
Khoảng 12% diện tích đất trên trái đất giờ đang được bảo vệ, giữ gìn đa dạng sinh thái, tạo ra những môi trường hấp thụ và dự trữ carbon, sản sinh ra khí Oxi, bảo vệ các đường phân nước.
Saquemos el combustible con un sifón.
Mình truyền xăng qua.
En cualquier caso, se volvió con su carga, volvió a la sala, dejó el sifón y el whisky, e inclinándose, tocó el punto.
Ở mức nào, ông đã chuyển gánh nặng của mình, đã trở lại hội trường, đặt xuống hút và rượu whisky, và cúi xuống, chạm vào vị trí.
Aunque aprecio tus esfuerzos, es un maldito sifón mágico.
Thật ngưỡng mộ cái ý tưởng của cậu quá đi, hắn là một tên khùng chuyên hút phép thuật đấy.
En 1630 Giovanni Battista Baliani envió una carta a Galileo Galilei donde le notificaba que no lograba que el agua en los sifones subiera más allá de 10 m.
Vào ngày 27 tháng 7 năm 1630, Giovanni Battista Baliani đã viết một lá thư cho Galileo Galilei giải thích một thí nghiệm trong đó một ống siphon không hoạt động khi dẫn qua một quả đồi cao khoảng hai mươi mốt mét.
Para los que todavía están confundidos... si toman un tubo de respiración del sifón de... un inodoro, tienen un suministro de aire ilimitado.
Và nếu ai còn mù mờ thì ống khí dưới bồn cầu là một nguồn cấp khí vô hạn.
Resulta que necesito un sifón mágico y tú eres el único en la ciudad.
Tao chỉ cần hút sạch năng lượng một thứ, và mày là kẻ duy nhất biết cách.
¿Por qué no acaba de sifón todos mis poderes como antes?
Sao anh ta không hút hết sức mạnh của tôi như lúc trước?
Y cuando solías encontrar estas cosas le ponías una etiqueta al mapa que decía "sifón terminal".
Và khi bạn tìm thấy nhiều thứ này, họ sẽ đánh dấu một nhãn trên bản đồ ghi là: siphon cuối.
Y cuando solías encontrar estas cosas le ponías una etiqueta al mapa que decía " sifón terminal ".
Và khi bạn tìm thấy nhiều thứ này, họ sẽ đánh dấu một nhãn trên bản đồ ghi là: siphon cuối.
A veces, los romanos también montaban sifones en las murallas y lanzaban ollas de barro llenas de fuego griego con catapultas a un ejército invasor.
Có lúc, quân La Mã gắn ống dẫn vào tường thành, và dùng máy bắn trút những bình chứa lửa Hy Lạp vào quân xâm lược.
Gran parte del agua de la bifuración norte es desviada del río St. Mary's, a través de un canal y un sifón invertido.
Phần lớn nước của nhánh Bắc được chuyển hướng từ Sông St. Mary thông qua một kênh đào và xiphông đảo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sifón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.