retrain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retrain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retrain trong Tiếng Anh.
Từ retrain trong Tiếng Anh có các nghĩa là tái chế, cải tạo, cho tuần hoàn lại, tập lại, cải tổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retrain
tái chế
|
cải tạo
|
cho tuần hoàn lại
|
tập lại
|
cải tổ
|
Xem thêm ví dụ
Fighter Command recognised the weaknesses of this structure early in the battle, but it was felt too risky to change tactics during the battle, because replacement pilots—often with only minimal flying time—could not be readily retrained, and inexperienced pilots needed firm leadership in the air only rigid formations could provide. Bộ tư lệnh Tiêm kích đã sớm nhận ra điểm yếu của cấu trúc xơ cứng này trong cuộc chiến, nhưng họ thấy rằng quá mạo hiểm khi thay đổi chiến thuật giữa chừng, do những phi công thay thế – thường chỉ có thời gian bay tối thiểu – không thể dễ dàng mà huấn luyện lại, và những phi công RAF không có kinh nghiệm cần có sự điều khiển vững vàng ở trên không mà chỉ có những cơ cấu xơ cứng mới đem lại được. |
Guilt is not resolved by just retraining your mind. Cảm giác tội lỗi không thể được giải quyết chỉ bằng cách chỉnh đốn lại tư tưởng của bạn. |
The first Pe-3s were issued to the 95th High-Speed Bomber Aviation Regiment in August 1941 and it was initially committed to the ground attack and escort roles after retraining through September. Pe-3 đầu tiên được sử dụng bởi Trung đoàn ném bom tốc độ cao 95th vào tháng 8 năm 1941 và ban đầu nó đã cam kết với tấn công mặt đất và đóng vai trò hộ tống sau khi đào tạo lại thông qua tháng 9. |
This means, certainly, to retrain all health staff. Tất nhiên như vậy có nghĩa là phải huấn luyện lại hết các nhân viên chăm sóc sức khỏe cộng đồng. |
Some 224 brothels were closed and 1,308 prostitutes were sent to reeducation centers where they received medical treatment and career retraining. Khoảng 224 nhà thổ bị đóng cửa và 1.308 gái mại dâm được đưa đến các trung tâm cải tạo, tại đó họ được điều trị y tế và đào tạo lại nghề nghiệp. |
Not so retrained. Phải thả lỏng ra nữa |
They are actually vowing to retrain two million Americans with IT training, using their existing infrastructure to do something good. Họ đã hứa đào tạo lại 2 triệu người Mỹ với công nghệ thông tin, dùng cơ sở vật chất sẵn có để làm điều gì đó tốt hơn. |
You must retrain Google every time you change the design of the page. Bạn phải cung cấp lại thông tin cho Google mỗi khi thay đổi thiết kế trang web. |
Our mentor mothers get trained every single year and retrained. Những bà mẹ cố vấn dày kinh nghiệm của chúng tôi thì được huấn luyện hàng năm và được đào tạo thêm. |
Your doctor may suggest special exercises to retrain your pelvic floor muscles . Bác sĩ có thể cho bạn nhiều bài tập đặc biệt để tập luyện lại cho cơ đáy chậu của mình . |
Between 1960 and 1968, the MCP underwent a period of streamlining, retraining, and re-indoctrination of the communist ideology. Trong thời gian yên tĩnh từ 1960 đến 1968, Đảng Cộng sản Malaya trải qua một giai đoạn hợp lý hóa, tái huấn luyện, và tái truyền bá tư tưởng cộng sản. |
Our minds may be built to look for negative information and to hold on to it, but we can also retrain our minds if we put some effort into it and start to see that the glass may be a little more full than we initially thought. Tâm trí chúng ta có thể được tạo dựng để chú tâm vào những thông tin tiêu cực và bám giữ nó, nhưng chúng ta cũng có thể huấn luyện nó nếu ta thực sự nỗ lực và bắt đầu nhận thấy là cốc nước có thể đầy hơn một chút so với suy nghĩ ban đầu của mình. |
Balance and stability training are especially important to retrain the ankle muscles to work together to support the joint. Bài tập cân bằng và ổn định là đặc biệt quan trọng để tập lại các cơ mắt cá chân làm việc cùng nhau để hỗ trợ khớp. |
And most importantly, what we do is we use a rigorous, and often uncomfortable, process of physical therapy and occupational therapy to retrain the nerves in the nervous system to respond normally to the activities and sensory experiences that are part of everyday life. Và quan trọng nhất, cách chúng tôi làm là dùng một quá trình nghiêm ngặt, và thường là không dễ chịu cho lắm của trị liệu vật lý và trị liệu nghề nghiệp để huấn luyện lại cho các dây thần kinh trong hệ thần kinh để chúng phản ứng lại bình thường trước những cảm nhận về cử động và giác quan trong đời sống hàng ngày. |
In my mind there are at least three key factors that contribute to such dramatic growth in the mission years: (1) we trust these young men as never before, (2) we have high but loving expectations of them, and (3) we train and retrain them so they can fulfill those expectations with excellence. Tôi nghĩ rằng có ít nhất ba yếu tố quan trọng góp phần vào sự tăng trưởng đáng kể như vậy trong những năm phục vụ truyền giáo: (1) chúng ta tin cậy các thanh niên này hơn bao giờ hết, (2) chúng ta kỳ vọng vào họ cao nhưng yêu thương họ, và (3) chúng ta huấn luyện đi và huấn luyện lại để họ có thể hoàn thành những kỳ vọng đó một cách xuất sắc. |
Retraining on a new system would be costly in lost time and money, compared to the anticipated appreciable benefits of replacing it (which may be zero). Đào tạo lại trên một hệ thống mới sẽ tốn kém mất thời gian và tiền bạc, so với những lợi ích đáng mong đợi của việc thay thế nó (có thể bằng không). |
Ptolemy had just ended a major recruitment and retraining plan with the help of many mercenary generals. Ptolemy đã hoàn thiện sự tuyển dụng quân đội và thiết lập kế hoạch với sự giúp đỡ của nhiều tướng lĩnh đánh thuê. |
After recuperating they were re-equipped and retrained by American instructors. Sau khi hồi phục họ được người Mỹ tái trang bị và tái huấn luyện. |
Council is responsible for advising the Principal on a specific job, such as goals, training programs, long-term plans and annual plans educational development - education, science and technology schools, training and retraining of faculty, staff and employees ... Hội đồng có nhiệm vụ tư vấn cho Hiệu trưởng về một số công việc như: mục tiêu, chương trình đào tạo; kế hoạch dài hạn và kế hoạch hàng năm phát triển giáo dục - đào tạo, khoa học và công nghệ của trường; đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giảng viên, cán bộ, nhân viên. |
So we're actually leveraging that work to develop games for patients with low vision, and to have an impact on retraining their brain to see better. Vì vậy chúng tôi đang ứng dụng nghiên cứu đó để phát triển các trò chơi cho bệnh nhân với thị lực kém, và để có tác động tới việc tập luyện cho não họ có thể nhìn thấy tốt hơn. |
Leaders pledged to make growth more inclusive through APEC initiatives that will support development of small and medium enterprises, facilitate worker retraining, and enhance economic opportunity for women. Các nhà lãnh đạo cam kết sẽ làm tăng trưởng toàn diện hơn thông qua các sáng kiến APEC sẽ hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa, tạo điều kiện cho người lao động được đào tạo lại, và tăng cường cơ hội kinh tế cho phụ nữ. |
* Pelvic floor muscle retraining : this can be useful if your pelvic floor muscles are not working properly . * Tập luyện lại cho cơ đáy chậu : điều này có thể có ích nếu các cơ đáy chậu của bạn không hoạt động tốt . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retrain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới retrain
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.