retrofit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retrofit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retrofit trong Tiếng Anh.

Từ retrofit trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiện đại hóa, tối tân hóa, hiện đại hoá, nâng cấp, chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retrofit

hiện đại hóa

tối tân hóa

hiện đại hoá

nâng cấp

chữa

Xem thêm ví dụ

Disney's Plane Crazy and The Gallopin' Gaucho were then retrofitted with synchronized sound tracks and re-released successfully in 1929.
Plane Crazy và The Galloping Gaucho sau đó cũng được trang bị thêm các bản nhạc đồng bộ trước khi tái phát hành thành công vào năm 1929.
"2009 ULI Fall Meeting & Urban Land Expo — Green Retrofit: What Is Making This the Wave of the Future?"
Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2014. ^ “2009 ULI Fall Meeting & Urban Land Expo — Green Retrofit: What Is Making This the Wave of the Future?”
Going to be retrofitted with your drilling arm.
Nó sẽ được chỉnh để dùng với cần khoan.
But it's important to note that all of this retrofitting is not occurring -- just bulldozers are coming and just plowing down the whole city.
Nhưng cần ghi nhận rằng tất cả việc cải tạo này sẽ không phải chỉ là đưa máy ủi đang đến và cày xới toàn bộ thành phố.
Asahi was again retrofitted into a noncombat vessel during the 1920s and then made a repair ship on 16 August 1937, but also transported Imperial Army troops to Hangzhou Bay.
Asahi sau đó một lần nữa được trang bị lại thành một con tàu không chiến đấu trong những năm 1920 và sau đó chuyển thể thành tàu sửa chữa vào ngày 16 tháng 8 năm 1937, kiêm vận tải cho lục quân Đế quốc Nhật đến Vịnh Hàng Châu.
So these outfall pipes have been retrofitted to shut seawater off from entering the system.
Vì vậy, những ống dẫn nước thải này đã được trang bị thêm những bộ phận mới nhằm ngăn không cho nước biển tràn vào hệ thống xử lý.
Although some green building programs don't address the issue of the retrofitting existing homes, others do, especially through public schemes for energy efficient refurbishment.
Mặc dù, những chương trình toà nhà xanh không đưa ra biện pháp cho vấn đề cải tiến nhà ở, những người khác làm, đặc biệt là thông qua các chương trình công cộng để nâng cấp hiệu quả năng lượng.
Since 1997, most aircraft have been retrofitted with automatic oxygen supply systems with drop-down masks.
Từ năm 1997, hầu hết máy bay đã được trang bị các hệ thống cung cấp ôxy tự động với các mặt nạ tự mở.
So I've shown you some of the first generation of retrofits.
Tôi đã cho các bạn xem 1 số thế hệ cải tạo đầu tiên.
The F2H-1 was retrofitted with 3,150 lbf (14 kN) thrust engines as they became available.
Sau đó chiếc F2H-1 được tái trang bị động cơ có lực đẩy 3.150 lbf (14 kN) khi chúng đã sẵn sàng.
From 1961 to 1963, the B-58 was retrofitted with two tandem stub pylons under each wing root, adjacent to the centreline pod, for B43 or B61 nuclear weapons for a total of five nuclear weapons per aircraft.
Từ năm 1961 đến năm 1963 nó được tái trang bị hai đế sắp đặt tiếp nối trước sau dưới mỗi cánh ở phía trong động cơ, mang được bom nguyên tử B43 hoặc B61, nên tổng cộng có năm vũ khí nguyên tử cho mỗi máy bay.
Later on, entity–relationship constructs were retrofitted as a data modeling construct for the relational model, and the difference between the two have become irrelevant.
Sau đó, các cấu trúc mối quan hệ thực thể được trang bị thêm như một cấu trúc mô hình dữ liệu cho mô hình quan hệ và sự khác biệt giữa hai cấu trúc đã trở nên không liên quan.
So the most dramatic retrofits are really those in the next category, the next strategy: redevelopment.
Thế nên các biện pháp cải tạo mạnh mẽ nhất nằm trong loại tiếp theo, chiến lược tiếp theo, tái phát triển.
30 September 1959–31 January 1975 On 30 September 1959, the USS Columbus was retrofitted as an Albany class Guided Missile Cruiser, joining USS Albany (CG-10) and USS Chicago (CG-11) as the only three ships of this line, and reclassified CG-12.
Ngày 30 tháng 9 năm 1959 Columbus được tái trang bị như một tàu tuần dương tên lửa điều khiển lớp Albany class cùng chung với những chiếc USS Albany (CG-10) và USS Chicago (CG-11), và được xếp lại lớp thành CG-12.
The National Institute of Standards and Technology (NIST) found that an average building lasts only two-thirds of its forecast life before it needs to be replaced or substantially retrofitted.
Viện Tiêu chuẩn và Công nghệ Quốc gia (NIST) thấy rằng một tòa nhà trung bình kéo dài chỉ có hai phần ba của cuộc sống dự báo của nó trước khi nó cần phải được thay thế hoặc trang bị thêm đáng kể.
Some of the stations of the system have been retrofitted with escalators and elevators for easier access, and ridership has increased.
Một số trạm của hệ thống đã được trang bị thêm với thang cuốn và thang máy để đi lại dễ dàng hơn, và số lượng khách đi xe đã tăng lên.
Passive solar design techniques can be applied most easily to new buildings, but existing buildings can be adapted or "retrofitted".
Kỹ thuật thiết kế năng lượng mặt trời thụ động có thể được áp dụng một cách dễ dàng nhất cho các tòa nhà mới, nhưng các tòa nhà hiện tại có thể được điều chỉnh hoặc "trang bị thêm".
A-4F Refinement of A-4E with extra avionics housed in a hump on the fuselage spine (this feature later retrofitted to A-4Es and some A-4Cs), wing-top spoilers to reduce landing roll out, nose wheel steering, and more powerful J52-P-8A engine with 9,300 lbf (41 kN) of thrust, later upgraded in service to J52-P-408 with 11,200 lbf (50 kN), 147 built.
A-4F: Phiên bản tinh chỉnh chiếc A-4E với các thiết bị điện tử bổ sung được đặt trong một gù trên lưng thân máy bay (tính năng này được lắp ngược lại cho những chiếc A-4E và vài chiếc A-4C), và động cơ mạnh hơn J52-P-8A lực đẩy 9.300 lbf (41 kN), sau này được nâng cấp lên kiểu J52-P-408 11.200 lbf (50 kN), có 147 chiếc được chế tạo.
IPMVP Option B – Retrofit Isolation: All Parameter Measurement Savings are determined by field measurement of the energy use of the ECM-affected system.
IPMVP Lựa chọn B - Tân trang cách ly: Tất cả các thông số đo lường Tiết kiệm được xác định bằng cách đo lường lĩnh vực sử dụng năng lượng của hệ thống bị ảnh hưởng bởi ECM.
IPMVP Option A – Retrofit Isolation: Key Parameter Measurement Savings are determined by field measurement of the key performance parameter(s) which define the energy use of the ECM’s affected system(s).
IPMVP Lựa chọn A - Tân trang cách ly: Các thông số đo lường tiết kiệm được xác định bởi lĩnh vực đo lường các tham số hiệu suất chính trong đó xác định việc sử dụng năng lượng của hệ thống bị ảnh hưởng của ECM.
The aircraft introduced a refueling boom receptacle in the left wing, autopilot, Instrument Landing System, J35-A-29 engine with 5,560 lbf (24.73 kN) of thrust, a distinctive framed canopy (also retrofitted to earlier types), and the ability to carry a single Mark 7 nuclear bomb.
Chiếc máy bay được trang bị một vòi tiếp nhiên liệu trên không nơi cánh trái, hệ thống lái tự động, hệ thống hạ cánh tự động bằng công cụ, động cơ J35-A-29 với lực đẩy 5.560 lbf (24,73 kN), và khả năng mang được một bom nguyên tử Mark 7.
The inertia coupling problem was reasonably addressed with the installation of a yaw damper in the 146th F-100C, later retrofitted to earlier aircraft.
Hiện tượng phối hợp quán tính ít hay nhiều được giải quyết bằng cách gắn thêm một cái đệm hướng kể từ chiếc F-100C thứ 146, sau đó trang bị lại cho tất cả những máy bay đã sản xuất trước đó.
That is how our 2010 retrofit is saving over two-fifths of the energy in the Empire State Building -- remanufacturing those six and a half thousand windows on site into super windows that pass light, but reflect heat. plus better lights and office equipment and such cut the maximum cooling load by a third.
Ví dụ việc thực hiện ở năm 2010 tiết kiệm trên 2/3 năng lượng trong tòa nhà Empire State Building -- thay thế 6 ngàn rưởi cửa sổ tại hiện trường bằng cửa sổ siêu hạng cho ánh sáng vào nhưng ngăn nhiệt, cộng thêm hệ thống chiếu sáng và trang thiết bị văn phòng tốt hơn và như thế giảm tải tối đa hệ thống làm mát chỉ còn 1/3 công suất.
At EBACE 2008, Dassault announced another development of the 900 series; the Falcon 900LX incorporating High Mach Blended Winglets designed by Aviation Partners Inc. The same winglets are certified for the entire Falcon 900 series as a retrofit kit.
Tại EBACE 2008, hãng Dassault tuyên bố những phát triển khác của seri 900; đó là Falcon 900LX kết hợp với thiết kế đặc biệt cải tiến ở đầu cánh (High Mach Blended, cánh nhỏ phụ) của hãng Aviation Partners Inc..

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retrofit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.