retro trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retro trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retro trong Tiếng Anh.

Từ retro trong Tiếng Anh có các nghĩa là lại, lùi lại, Retro, mốt cũ, trở lại kiểu cũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retro

lại

lùi lại

Retro

mốt cũ

trở lại kiểu cũ

Xem thêm ví dụ

Retrorevival: Turbo Esprit, Retro Gamer issue 20, page 48.
Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2008. ^ a ă Retrorevival: Turbo Esprit, Retro Gamer issue 20, page 48.
Unlike the modern visual novel format of the original game, this retro game mimics the style of graphical text adventure games from the 8-bit PC era (e.g. PC-88), with the player typing short commands to interact with and explore the game world.
Không giống với định dạng của một game visual novel hiện đại, bản retro game mô phỏng theo phong cách của các game đồ họa text adventure từ thời đại PC 8-bit (ví dụ PC-88), với việc người chơi nhập vào các dòng lệnh ngắn để tương tác và khám phá thế giới trong game.
Okay, get ready to match our spin with the retro thrusters.
Chuẩn bị xoay cùng tốc độ bằng tên lửa đẩy.
Madonna returned to pure dance songs with Confessions on a Dance Floor, infusing club beats and retro music with paradoxical and metaphorical lyrics.
Madonna trở lại dòng nhạc dance với Confessions on a Dance Floor, chứa nhịp club và âm nhạc retro với lời ca mang phép ẩn dụ nghịch lý và đề cập đến các tác phẩm trước đây của bà.
Reprinted from "Retro Japanese Computers: Gaming's Final Frontier", Retro Gamer (67), 2009 Commodore Wheeler.
Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2011. Viết lại tại “Retro Japanese Computers: Gaming's Final Frontier”, Retro Gamer (bằng tiếng Anh) (67), 2009 ^ Commodore Wheeler.
Engage retro-reflection panels.
Kích hoạt các ô phản chiếu.
AllMusic's Stephen Thomas Erlewine and Kitty Empire from The Guardian called "Birthday" one of the best tracks from Prism: Erlewine described it as a "glorious retro-disco explosion" and Empire found a "girly simpatico" in the song that sustains it.
Stephen Thomas Erlewine của Allmusic và Kitty Empire của The Guardian đã gọi "Birthday" là một trong những bài hát hay nhất album Prism: Erlewine mô tả bài hát như "một cú nổ hào quang rực rỡ của thể loại nhạc retro-disco" và Empire thì tìm ra sự "nữ tính gây nhộn" đã giúp bài hát duy trì nó.
"Retro Japanese Computers: Gaming's Final Frontier".
Retro Japanese Computers: Gaming's Final Frontier” (bằng tiếng Anh).
In 2006, the retro-styled Ducati PaulSmart 1000 LE was released, which shared styling cues with the 1973 750 SuperSport (itself a production replica of Paul Smart's 1972 race winning 750 Imola Desmo), as one of a SportClassic series representing the 750 GT, 750 Sport, and 750 SuperSport Ducati motorcycles.
Vào năm 2006, Ducati PaulSmart 1000 LE mang phong cách retro đã được phát hành, chia sẻ các tín hiệu phong cách với SuperSport năm 750 (bản sao nó là bản sao sản xuất của cuộc đua năm 1960 của Paul Smart, 750 Imola Desmo), là một trong những dòng SportClassic đại diện cho 750 GT, 750 Sport và 750 xe máy SuperSport Ducati.
The album spins a hyper-modernized twist on the retro genre, and stretches back to the 1980-1990 period.
Album quay một twist hyper-hiện đại hóa vào thể loại retro, và trải dài từ giai đoạn 1980-1990.
Which means I went camping solo in Maine for a week, to do a retro on my track record of mediocre relationships.
Tôi đi cấm trại một mình ở Maine để nhìn lại ghi chép về các mối quan hệ tầm thường.
It's totally retro.
Trông rất cổ điển.
The opening video for FIFA 2000 features Sol Campbell performing motion capture duties for the game, then having his likeness computer-generated to play against a retro side from 1904, the year of the inauguration of FIFA.
Video giới thiệu của FIFA 2000 chiếu cầu thủ Sol Campbell thể hiện các cử động mẫu của trò chơi, và cầu thủ ảo đại diện cho anh thi đấu với đội bóng từ năm 1904 - năm FIFA ra đời.
Now, retro-vaccinology is just one technique within the ambit of so-called rational vaccine design.
vắc-xin-học-ngược chỉ là một kĩ thuật bên trong phạm vi của cái gọi là thiết kế vắc xin hợp lý
Get your retro space stuff out of my area.
Thôi đi, chổ của ai người ấy làm
It has a retro style reminiscent of the 1960s and 1970s, and is mostly in black-and-white, with color used for emphasis.
Được theo hướng retro làm liên tưởng đến những 1960 và năm 1970 và chủ yếu là màu trắng đen, với màu sắc dùng để nhấn mạnh.
By merely augmented retro framing or " BARF ".
Bằng cách tăng cường khung thời gian hay " BARF ".
Very retro.
Rất hoài cổ.
A retro gamer is a gamer who prefers to play, and often enough collect, retro games—older video games and arcade games.
Là một gamer thích chơi, và thường xuyên thu thập đủ các trò chơi retro, trò chơi điện tử sử dụng đồng xu (arcade).
They have a fresh take on retro, like early Beatles meets Blink 182.
Hãy nhìn lại quá khứ, như ngày xưa The Beatles gặp Blink 182.
Retro thrusters, everything we've got, CASE!
Bật hết công suất tên lửa đẩy.
In the longer term, what they can do is use these tools of retro-vaccinology to make a preventive flu vaccine.
trong thời gian xa hơn, những gì chúng ta có thể làm là sử dụng những công cụ của vắc-xin-học-ngược để tạo nên những vắc xin ngừa cúm
F.T. Island adopted a new fashion style and concept for the album using a "retro" and the “Bokgo” approach, which was inspired during the “jeans jeans look” from the 80s in Korea.
F.T. Island đã thông qua một phong cách thời trang và ý tưởng mới cho album, bằng cách sử dụng "retro" và cách gọi là "Bokgo", được lấy cảm hứng "jeans jeans look" từ những năm 80 tại Hàn Quốc.
They're not retro, they're original.
Không phải Retro, là chính thống.
Founded in 2011 by Finn Brice, the company specialises in retro-styled games.
Được thành lập vào tháng 6 năm 2011 bởi Finn Brice, công ty chuyên về các trò chơi hành động phiêu lưu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retro trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.