retort trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retort trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retort trong Tiếng Anh.

Từ retort trong Tiếng Anh có các nghĩa là đập lại, trả miếng, biến báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retort

đập lại

verb

trả miếng

verb

biến báo

verb

Xem thêm ví dụ

China and other global leaders , have retorted , accusing the U.S. Federal Reserve of hypocrisy , saying its recent policy of quantitative easing artificially devalues the dollar .
Trung Quốc và những nhà lãnh đạo toàn cầu khác trả đũa cáo buộc là Cục dự trữ Liên bang Hoa Kỳ đạo đức giả , nói rằng chính sách nới lỏng định lượng gần đây của nó đã tác động làm giảm giá đồng đô la .
In 2006, Petrobras said that their industrial retort had the capacity to process 260 tonnes/hour of oil shale.
Năm 2006, Petrobras cho rằng công nghệ này có công suất thiết kế để xử lý 260 tấn/giờ đá phiến dầu.
Depending on technology, above-ground retorting uses between one and five barrels of water per barrel of produced shale-oil.
Tùy thuộc vào công nghệ, đối với chưng cất đá phiến dầu trên mặt đất sử dụng từ 1 đến 5 thùng nước để sản xuất ra 1 thùng dầu.
William Champion's brother, John, patented a process in 1758 for calcining zinc sulfide into an oxide usable in the retort process.
Một người anh em của William Champion là John đã nhận được bằng sáng chế năm 1758 về việc nung kẽm sulfua thành một ôxít có thể sử dụng trong quy trình chưng cất bằng lò cổ cong.
When Jehovah confronted Satan with Job’s record of integrity, Satan retorted: “Is it for nothing that Job has feared God?”
Khi Đức Giê-hô-va nói với Sa-tan về lòng trung kiên của Gióp, Sa-tan vặn vẹo: “Gióp há kính-sợ Đức Chúa Trời luống-công sao?”.
It was a retort to Bruno Bauer, who had argued that Jews should not be granted full civic rights and freedoms unless they were baptised as Christians".
Đó là sự đáp lại với Bruno Bauer, người đã cho rằng người Do Thái không nên được trao đầy đủ các quyền dân sự và tự do trừ khi họ được rửa tội để trở thành các tín đồ Thiên chúa.
Enraged, the Norwich keeper retorted that it was the other way around.
Tức giận, thủ môn Norwich nói vặn lại rằng chuyện đó là ngược lại.
Michael Williams retorts, “That’s more than we know.”
Michael Williams đáp: “Lối suy nghĩ đó vượt quá sự hiểu biết của chúng tôi.”
When a reporter tried to recognize Mother Teresa for her life’s mission to help the poor, she retorted: “It’s [God’s] work.
Khi một phóng viên cố gắng công nhận Mẹ Teresa vì sứ mệnh của cuộc đời bà để giúp đỡ người nghèo khó, bà đã đáp: “Đó là công việc của [Thượng Đế].
If a similar procedure existed in English, words with the same spelling would be followed by an indicator that would not be read, but which would fine-tune the meaning: "retort " and "retort " would thus be distinguished.
Nếu một trật tự tương tự tồn tại trong tiếng Anh, các từ với cách đọc như nhau sẽ được đi kèm bởi một từ chỉ thị không được đọc nhưng để giới hạn nghĩa: "bình chưng " và "trả miếng " vì thế sẽ được phân biệt.
When she asked her employer for permission to take some days off to attend one of our conventions, he angrily retorted that if she went, he would fire her.
Khi Roxana xin ông chủ cho nghỉ phép vài ngày đi dự hội nghị, ông giận dữ nói rằng nếu chị nghỉ thì sẽ bị đuổi việc.
“I’m sure there already is one,” Elizabeth retorted.
“Tôi chắc chắn đã có một rồi”, Elizabeth vặn lại.
When some were impressed with Jesus’ teaching, religious opposers retorted: “You have not been misled also, have you?
Khi một số người cảm kích trước sự dạy dỗ của ngài, những kẻ chống đối tôn giáo đã bắt bẻ: “Các ngươi cũng đã bị phỉnh-dỗ sao?
Gisgo, a Carthaginian officer at the Battle of Cannae who, noting the great size of the Roman army, provoked Hannibal's retort, "Another thing that has escaped your notice, Gisgo, is even more amazing: That, although there are so many of them, there is not one among them called Gisgo".
Theo như ghi chép để lại, khi nghe một viên tướng Carthage tên là Gisgo đề cập tới số lượng đông đảo của quân La Mã, Hannibal đã trả lời: "và một điều thú vị nữa mà ngươi không chú ý tới, Gisgo, một điều còn đáng ngạc nhiên hơn — đó là mặc dù họ rất đông, nhưng không một ai trong số họ tên là Gisgo."
“Show me the head tax coin,” Jesus retorts.
Chúa Giê-su hỏi gặn lại: “Hãy đưa cho ta xem đồng tiền nộp thuế...
To increase efficiency when retorting oil shale, researchers have proposed and tested several co-pyrolysis processes.
Để tăng hiệu quả thu hồi từ đá phiến dầu, các nhà nghiên cứu đã đề xuất và thử nghiệm một số quá trình đồng nhiệt phân.
Combs retorted, "If you're looking for someone with a big heart, what the hell are you doing in New York?".
Holly đã vặn lại rằng, "Nếu các ông đang tìm một người có trái tim bao dung thì các ông làm cái quái gì ở New York vậy?".
To which she retorted...
Vậy bả trả lời sao?
"""I'm sure there already is one,"" Elizabeth retorted."
“Tôi chắc chắn đã có một rồi”, Elizabeth vặn lại.
When Jehovah drew Satan’s attention to Job’s course of integrity, Satan retorted: “Would Job worship you if he got nothing out of it?”
Khi Đức Giê-hô-va lưu ý Sa-tan về lòng trung kiên của Gióp, Sa-tan hỏi vặn lại: “Có phải Gióp kính-sợ Thiên Chúa mà không cầu lợi chăng?”
The first partner’s lawyer retorted, “Oh, grow up!
Luật sư của người cộng sự đầu tiên đáp trả: “Thôi, khôn ra đi!
Retorting achieves microbial stability with heat.
Sự chưng cất đạt đến sự ổn định vi sinh với nhiệt.
Justinian retorted: "If I spare a single one of them, may God drown me here".
Justinianos liền vặn lại, "Nếu ta tha cho một tên trong số chúng thì có thể Chúa sẽ dìm ta ngay tại đây".
" There is bipartisan consensus that we should not raise taxes , " retorted a senior senate Republican leadership aide , seizing on the division in the Democratic ranks .
" Cả hai đảng đều nhất trí rằng chúng ta không nên tăng thuế , " viên phụ tá cấp cao của lãnh đạo đảng Cộng hòa ở Thượng nghị viện , tranh thủ việc chia rẽ trong hàng ngũ đảng Dân chủ .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retort trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.