retrograde trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retrograde trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retrograde trong Tiếng Anh.

Từ retrograde trong Tiếng Anh có các nghĩa là lùi lại, rút chạy, rút lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retrograde

lùi lại

adjective

rút chạy

adjective

rút lui

adjective

Xem thêm ví dụ

They revealed a diamond shaped body and confirmed its retrograde rotation.
Chúng hiển thị một hình dạng kim cương và xác nhận vòng quay ngược của nó.
Core members of the group include (from the largest to the smallest): Pasiphae Sinope, two-thirds the size of Pasiphae Callirrhoe Megaclite Autonoe Eurydome Sponde The International Astronomical Union (IAU) reserves names ending in -e for all retrograde moons, including this group's members.
Những thành viên cốt lõi của nhóm bao gồm (từ lớn nhất tới nhỏ nhất): Pasiphae Sinope, hai phần ba kích thước của Pasiphae Callirrhoe Megaclite Autonoe Eurydome Sponde Hiệp hội thiên văn học quốc tế (IAU) dành những cái tên có kết thúc là -e để đặt cho tất cả các vệ tinh nghịch hành, bao gồm cả những thành viên của nhóm này.
Never date a Taurus when Mercury is in retrograde?
Không gặp được Chòm Kim Ngưu khi sao Thủy đi ngược hướng?
Rayleigh waves, also called ground roll, are surface waves that travel as ripples with motions that are similar to those of waves on the surface of water (note, however, that the associated particle motion at shallow depths is retrograde, and that the restoring force in Rayleigh and in other seismic waves is elastic, not gravitational as for water waves).
Sóng Rayleigh, còn gọi là rung cuộn mặt đất (Ground roll), là sóng mặt lan truyền có gợn sóng tương tự như sóng trên mặt nước (chú ý rằng, tuy nhiên ở sóng mặt nước các chuyển động hạt ở tầng nước nông là ngược dòng và lực khôi phục là lực hấp dẫn, còn trong Rayleigh và sóng địa chấn khác thì lực khôi phục là lực đàn hồi).
However, they generally share the subtropical cyclone characteristic of losing their associated weather fronts with time, since the cyclones tend to retrograde slowly.
Tuy nhiên, chúng thường chia sẻ đặc điểm của cơn lốc xoáy cận nhiệt đới trong việc mất frông thời tiết kết hợp với chúng theo thời gian, vì các xoáy thuận này có xu hướng thoái hóa dần.
It is moving in a retrograde orbit at a very low inclination of just 1.6° from the ecliptic.
Nó chuyển động trong một quỹ đạo nghịch hành với độ nghiêng rất thấp, chỉ 1,6° so với mặt phẳng hoàng đạo.
Another strong indication of cometary origin is the fact that some damocloids have retrograde orbits, unlike any other minor planets.
Một dấu hiệu rõ ràng nguồn gốc của sao chổi là một thực tế rằng một số damocloids có quỹ đạo ngược dòng, không giống như bất cứ hành tinh nhỏ khác.
the patient has focal Retrograde amnesia.
Bệnh nhân bị chứng quên ngược chiều.
The core members include (from largest to smallest): Carme (the largest, which gives its name to the group) Taygete Eukelade Jupiter LVII Chaldene Isonoe Kalyke (substantially redder than the others) Erinome Aitne Kale Pasithee S/2003 J 9 (probably) The International Astronomical Union (IAU) reserves names ending in -e for all retrograde moons, including this group's members.
Các thành viên chủ chốt bao gồm (từ lớn nhất tới nhỏ nhất): Carme (vệ tinh lớn nhất, được lấy để đặt tên cho nhóm) Taygete Eukelade Jupiter LVII Chaldene Isonoe Kalyke (đỏ hơn một cách đáng kể so với các vệ tinh khác) Erinome Aitne Kale Pasithee S/2003 J 9 (có khả năng) Hiệp hội Thiên văn Quốc tế (IAU) để dành những cái tên có kết thúc là -e cho tất cả các vệ tinh chuyển động nghịch hành, bao gồm cả những thành viên của nhóm này.
Ls Mercury in retrograde or what?
Sao Thuỷ đi lùi hay gì thế?
However, he cannot remember the incident due to retrograde amnesia, being able to recall only fragments of the destroyed city and memories of his childhood.
Tuy nhiên, anh không thể nhớ được biến cố đó bởi chứng mất trí nhớ, chỉ còn những hồi ức rời rạc về thành phố bị phá hủy cùng những kỷ niệm thời thơ ấu.
At his first observation in December 1612, Neptune was almost stationary in the sky because it had just turned retrograde that day.
Trong lúc quan sát đầu tiên của ông tháng 12 năm 1612, Sao Hải Vương gần như đứng yên trên nền trời bởi vì nó vừa mới di chuyển nghịch hành biểu kiến vào ngày đó.
In this environment chlorite may be a retrograde metamorphic alteration mineral of existing ferromagnesian minerals, or it may be present as a metasomatism product via addition of Fe, Mg, or other compounds into the rock mass.
Trong môi trường này, clorit có thể là một khoáng vật biến chất trao đổi bị biến chất trao đổi của các khoáng vật sắt-magie, hoặc nó có thể có mặt ở dạng sản phẩm biến chấn sau mácma thông qua việc thêm vào các nguyên tố Fe, Mg, hoặc các hợp chất khác trong khối đá.
However , UTI in young infants may receive some imaging study , typically a retrograde ureth rogram , to ascertain the presence absence of congenital urinary tract anomalies .
Tuy nhiên , nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ sơ sinh có thể phải chụp hình , nhất là chụp niệu đạo ngược dòng , để xác định xem có các dị tật bẩm sinh ở đường tiểu hay không .
Dunite typically undergoes retrograde metamorphism in near-surface environments and is altered to serpentinite and soapstone.
Dunit đặc biệt trải quá quá trình biến chất ngược trong các môi trường gần bề mặt và được thay thế tạo thành serpentinit và soapston.
They reveal themselves via bright clumpy clouds about 1000 km in size, which appear from time to time in the belts' cyclonic regions, especially within the strong westward (retrograde) jets.
Chúng được quan sát thấy ở dạng các đám mây dầy và sáng có kích thước khoảng 1000 km, thỉnh thoảng xuất hiện ở vùng xoáy thuận của các vành đai, đặc biệt là trong các dòng tia mạnh chảy về hướng tây (nghịch hành).
W. Langstaff, Chess Amateur 1922 Some problems use a method called "partial retrograde analysis" (PRA).
W. Langstaff, Chess Amateur 1922 Một số vấn đề sử dụng phương pháp gọi là "phân tích ngược một phần".
The last of these progressions is characterized by "retrograde" harmonic motion.
Phần cuối của quá trình này được định nghĩa bởi việc hòa âm “ngược”(“retrograde”).
Its period of retrograde motion as seen from Earth can vary from 8 to 15 days on either side of inferior conjunction.
Chu kỳ hành tinh chuyển động nghịch hành biểu kiến khi nhìn từ Trái Đất có thể thay đổi từ 8 đến 15 ngày trong khoảng thời gian mỗi lần giao hội trong.
The core members include (from largest to smallest): Ananke Praxidike Iocaste Harpalyke Thyone Euanthe The International Astronomical Union (IAU) reserves names ending in -e for all retrograde moons, including this group's members.
Các thành viên trung tâm gồm (từ lớn nhất cho tới nhỏ nhất): Ananke Praxidike Iocaste Harpalyke Thyone Euanthe Hiệp hội Thiên văn Quốc tế (IAU) để dành những cái tên kết thúc bằng -e cho mọi vệ tinh nghịch hành, bao gồm các thành viên của nhóm này.
It can also explain retrogradation, which happens when planets appear to reverse their motion through the zodiac for a short time.
Nó có thể giải thích sự giật lùi, thứ xảy ra khi những hành tinh xuất hiện đảo ngược chuyển động của nó trên cung hoàng đạo trong một khoảng thời gian ngắn.
(Objects with an inclination beyond 90 degrees up to 180 degrees are in a retrograde orbit and orbit in the opposite direction of other objects.)
(Đối tượng với một độ nghiêng vượt quá 90 độ lên đến 180 độ đang ở trong một quỹ đạo ngược và quỹ đạo theo hướng ngược lại của các đối tượng khác.)
At the equator winds are retrograde, which means that they blow in the reverse direction to the planetary rotation.
Tại xích đạo gió thổi theo hướng nghịch, có nghĩa là nó thổi ngược hướng với hướng tự quay của hành tinh.
The existence of Mars as a wandering object in the night sky was recorded by the ancient Egyptian astronomers and, by 1534 BCE, they were familiar with the retrograde motion of the planet.
Sự tồn tại của Sao Hỏa như một thiên thể đi lang thang trên bầu trời đêm đã được ghi lại bởi những nhà thiên văn học Ai Cập cổ đại và vào năm 1534 TCN họ đã nhận thấy được chuyển động nghịch hành biểu kiến của hành tinh đỏ.
COPI coated vesicles are responsible for retrograde transport from the Golgi to the ER, while COPII coated vesicles are responsible for anterograde transport from the ER to the Golgi.
Túi vỏ COPI chịu trách nhiệm vận chuyển vật chất ngược chiều từ Golgi về lưới nội chất (ER), trong khi túi vỏ COPII lại chịu trách nhiệm vận chuyển vật chất thuận chiều từ ER đến Golgi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retrograde trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.