rettangolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rettangolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rettangolo trong Tiếng Ý.

Từ rettangolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là hình chữ nhật, Hình chữ nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rettangolo

hình chữ nhật

noun (Figura piana con 4 lati e 4 angoli rettangoli.)

E abbiamo fatto cose incredibili con quei rettangoli.
Và chúng ta đã làm được những điều kì diệu với những hình chữ nhật đó.

Hình chữ nhật

adjective (figura geometrica)

E abbiamo fatto cose incredibili con quei rettangoli.
Và chúng ta đã làm được những điều kì diệu với những hình chữ nhật đó.

Xem thêm ví dụ

Ai fini di questa demo, prenderemo tutti i possibili punti di vista comprimendoli in questo gigantesco rettangolo.
Vì mục đích của màn biểu diễn demo này, chúng tôi sẽ thực hiện trên tất cả các hướng mà bạn có thể nhìn thấy được, và mô tả chúng trên 1 màn hình thật to này.
E ́ sempre il lato opposto all'angolo retto ed è il lato più lungo di un triangolo rettangolo.
Nó là ở phía đối diện góc bên phải và nó là mặt dài nhất của một tam giác bên phải.
E abbiamo fatto cose incredibili con quei rettangoli.
Và chúng ta đã làm được những điều kì diệu với những hình chữ nhật đó.
La Sindone è un rettangolo di lino di 4,36 metri per 1,10 che porta impressa l’immagine del corpo di un uomo, che si asserisce sia morto di morte violenta.
Tấm vải liệm là mảnh vải gai dài 436 centimet và rộng 110 centimet, trên bề mặt có in hình cơ thể một người đàn ông mà người ta cho là đã chết một cách đau đớn.
Oltre alla costruzione perimetrale rettangolare, il palazzo ha, all'interno del rettangolo, due corpi di fabbricato che s'intersecano a croce e formano quattro vasti cortili interni di oltre 3.800 m2 ciascuno.
Ngoài ra để xây dựng một vành đai hình chữ nhật, cung điện có, trong hình chữ nhật, hai cơ quan của tòa nhà đó cắt nhau tại qua và hình thành bốn sân lớn hơn 3.800 m2.
Se togli questo diventa un rettangolo.
Bạn có thể kéo cái này ra, và nó trở thành một hình chữ nhật.
* Scegli un altro rettangolo che indichi qualcosa che vorreste fare o fare meglio.
* Chọn một khối giấy khác mà cho thấy một điều gì đó gia đình của các em muốn làm hoặc làm giỏi hơn.
Conserva ogni serie di immagini in una busta o in una borsa assieme al rettangolo che indica dove trovare nelle Scritture la storia corrispondente alle figure.
Giữ mỗi bộ hình trong một bì thư hay bao, cùng với ô chữ vuông cho biết phải tìm ở đâu câu chuyện thánh thư phù hợp với hình các nhân vật.
Perche ́ non puoi avere 2 angoli di 90 gradi in un triangolo rettangolo.
Bởi vì bạn không thể có hai 90 độ góc một [ tam giác ].
Quindi conoscendo i lati di questo triangolo rettangolo abbiamo potuto capire i rapporti trigonometrici principali.
Rất knwoing hai bên này tam giác bên phải, chúng tôi đã có thể tìm ra tỷ lệ trang điểm chính.
E dato che il tasso di fertilità è crollato nello stesso periodo in cui l'aspettativa di vita saliva, quella piramide che ha sempre rappresentato la distribuzione dell'età della popolazione, con molti giovani alla base distinto da una piccola punta di persone anziane che ce la fanno e sopravvivono all'età si sta trasformando in un rettangolo.
Và bởi vì tỷ lệ sinh đang giảm cùng giai đoạn mà tuổi thọ tăng lên, Cái kim tự tháp mà đã luôn luôn đại diện cho các nhóm tuổi trong dân số, với nhiều người trẻ tuổi ở dưới cùng thon dần đến một đỉnh nhỏ chỉ lượng người lớn tuổi còn sống đã bị định hình lại thành một hình chữ nhật.
Poi, dopo 20 minuti, il triangolo rettangolo cominciò ad apparire sugli schermi.
Sau đó, trong 20 phút, những tam giác vuông bắt đầu xuất hiện trên các màn hình.
Ritagliate i quattro rettangoli, piegateli a metà e incollateli sul retro in modo da formare dei quadrati.
Cắt giấy ra thành bốn hình chữ nhật, gấp lại làm đôi, và dán giáp lưng chúng lại với nhau để thành hình vuông.
Sei così sexy quando sei schiava di un piccolo rettangolo di luce.
Trông em thật gợi cảm khi cắm mắt vào màn hình điện thoại như thế.
E la sua coordinata y sarebbe la lunghezza di questo lato di questo triangolo rettangolo, o 1/ 2.
Và nó là y- phối hợp sẽ là chiều dài của mặt của Tam giác bên phải, hoặc 1/ 2.
Se vogliamo costruire qualcosa di simile al Google Maps del passato, o al Facebook del passato, bisogna estendere questo spazio, fare in modo che diventi un rettangolo.
Nếu chúng ta muốn tạo ra một kiểu như Bản đồ Google của quá khứ hoặc Facebook của quá khứ, thì chúng ta cần mở rộng khu vực này, chúng ta cần làm cho nó giống một hình chữ nhật.
E queste forme possono variare come funzione temporale e vedete che questi robot iniziano a formare un cerchio poi cambiano formando un rettangolo, si mettono in fila e riformano un'ellisse.
Và những hình dạng này có thể thay đổi theo thời gian, và các bạn sẽ thấy những con robot này bắt đầu từ việc tạo thành một vòng tròn, rồi sau đó đổi thành hình tam giác, kéo dài thành một đường thẳng, và trở lại hình ê-líp.
Scrivi altre tue idee sui rettangoli vuoti
Viết một số ý kiến riêng của các em trên những khối giấy còn trống.
Fammi disegnare un qualche triangolo rettangolo, fammi disegnare un triangolo rettangolo.
Vì vậy, cho tôi rút ra một số phải hình tam giác, hãy để tôi chỉ cần vẽ một tam giác bên phải.
Su un rettangolo potete dipingere pattern di Nord e Sud America, o la parola " DNA "
Như vậy trên một hình chữ nhật, quý vị có thể sơn lên bản đồ của Bắc và Nam Mỹ, hay các chữ " ADN. "
Se continuassimo questo processo, genereremmo rettangoli della forma 13x21, 21x34, e così via.
Bây giờ, nếu cứ tiếp tục quá trình này chúng ta sẽ lần lượt tạo ra các hình chữ nhật dạng 13 x 21 21 x 34, và cứ thế ...
Alcuni testi, come il Papiro di Rhind e il Papiro di Mosca dimostrano che gli antichi egizi potevano eseguire la quattro operazioni matematiche di base, l'addizione, la sottrazione, la moltiplicazione e la divisione con l'uso di frazioni, di calcolare i volumi di cubi e piramidi e calcolare le superfici di rettangoli, triangoli e cerchi.
Những ghi chép như trên cuộn giấy toán học Rhind và cuộn giấy toán học Moscow cho thấy người Ai Cập cổ đại đã có thể thực hiện bốn phép tính toán học cơ bản -cộng, trừ, nhân, chia- sử dụng phân số, tính toán khối lượng của các bao và kim tự tháp, và ước tính diện tích bề mặt của hình chữ nhật, hình tam giác, và hình tròn.
L'annuncio 300 x 250 è il rettangolo medio IAB disponibile sia per telefoni che tablet.
Quảng cáo 300x250 là hình chữ nhật trung bình IAB có sẵn cho cả điện thoại và máy tính bảng.
Se Leonardo avesse voluto disegnare il Giocatore dell'NBA Vitruviano, gli sarebbero serviti un rettangolo e un'ellisse, non una circonferenza e un quadrato.
Leonardo nếu từng muốn vẽ bức tranh Vitruvian NBA Player, ông ấy sẽ cần đến 1 hình chữ nhật và 1 hình ê-lip, chứ không phải là 1 hình tròn và 1 hình vuông.
Tenete gli occhi sul rettangolo rosso.
Hãy chú ý vào hình chữ nhật màu đỏ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rettangolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.