rettifica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rettifica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rettifica trong Tiếng Ý.

Từ rettifica trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự chữa, sự cải chính, sự sửa, điều chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rettifica

sự chữa

noun

sự cải chính

noun

sự sửa

noun

điều chỉnh

noun

Ci sono sempre delle variabili inaspettate che richiedono delle rettifiche.
Luôn có những biến số bất ngờ bắt buộc điều chỉnh.

Xem thêm ví dụ

Rettifica: quasi vendute.
Sửa này: suýt bán.
Alle 04:30 Hyakutake rettificò il messaggio precedente che annunciava la presa di Henderson, ma alle 07:00 comunicò che i risultati dell'attacco di Maruyama non erano ancora noti.
Lúc 4 giờ 30 phút sáng, tướng Hyakutake đã hủy bỏ thông báo về việc đã chiếm được sân bay nhưng đến 7 giờ sáng, ông tuyên bố rằng vẫn chưa biết kết quả cuộc tấn công của Maruyama.
Se potessimo -- rettifico, cifra sbagliata -- 13 miliardi vengono usate ogni anno.
Nếu chúng ta -- xin đính chính, số liệu sai -- 13 tỷ được dùng mỗi năm.
Se potessimo -- rettifico, cifra sbagliata -- 13 miliardi vengono usate ogni anno.
Nếu chúng ta --xin đính chính, số liệu sai -- 13 tỷ được dùng mỗi năm.
Raccomandare che la redazione del giornale Komsomolskaya pravda pubblichi una rettifica scusandosi di aver diffuso informazioni inesatte che diffamano arbitrariamente l’organizzazione religiosa dei testimoni di Geova”.
Đề nghị rằng ban biên tập tờ báo Komsomolskaya pravda ra thông cáo xin lỗi về việc phát hành tin tức không đáng tin cậy, phỉ báng tổ chức tôn giáo Nhân Chứng Giê-hô-va một cách vô căn cứ”.
Il direttore fu quindi invitato a pubblicare una rettifica.
Vì thế, các anh đã đến tiếp xúc với tổng biên tập của tờ báo và yêu cầu đăng những thông tin để chỉnh lại bài trước.
luci posteriori e tutte le altre caratteristiche di sicurezza importanti farà in modo che la vostra auto al sicuro e affidabile e vi dico se si quasi rettifiche o le riparazioni e, se si fa a fare rapidamente e ad un costo ragionevole i suoi tecnici sono specializzati e poi le attrezzature più moderne per il metodo omologati in fabbrica faranno la vostra auto attentamente chiamare da fari che consentono di vedere chiara di notte
là xe của bạn có an toàn để lái xe nếu bạn nhìn thấy một cách an toàn bạn chỉ đạo một cách an toàn bạn có thể dừng lại một cách an toàn hoặc họ không hoàn toàn chắc chắn thẻ của bạn ở đây plymouth tổng số rạp chiếu phim vào ngày mai bạn làm cho một số xe của bạn là một trạng thái cuộc gọi động cơ để kiểm tra
Eventuali rettifiche da questo punto in avanti saranno fatto con le viti centrali solo con le due viti centrali regolato lo stesso ogni volta che
Bất kỳ điều chỉnh từ thời điểm này về phía trước sẽ được thực hiện với vít trung chỉ với cả hai vít trung điều chỉnh như vậy mỗi lần
Ora, è necessario che tu rettifichi il modo di elaborare la vita.
Giờ, con cần phải điều chỉnh lại cách tạo ra sự sống.
In quanto tale, la chiesa è stata associata alla Campagna per la rettifica del nome di Taiwan e alla coalizione pan-verde.
Như vậy, nhà thờ đã được liên kết với Chiến dịch Chỉnh sửa Tên Đài Loan và liên minh pan-green.
FOUCAULT: Mi permetta una piccola rettifica.
Bà thất kinh, hỏi Giản Chi.
Ci sono sempre delle variabili inaspettate che richiedono delle rettifiche.
Luôn có những biến số bất ngờ bắt buộc điều chỉnh.
Poiché U0. 008 è una rettifica diametrale
Kể từ khi U0. 008 là một điều chỉnh tuyệt
Che ne dici se rettifico il brindisi?
Em nghĩ sao nếu em thay đổi chủ đề?
Quando un rispettabile membro della comunità ritiene che il suo nome o la sua reputazione siano stati lesi da una notizia falsa, esige una rettifica.
Khi một người có danh tiếng trong cộng đồng nghĩ là thanh danh và tiếng tăm của mình đã bị bôi nhọ, người đó cảm thấy cần phải làm sáng tỏ điều này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rettifica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.