revisione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ revisione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revisione trong Tiếng Ý.

Từ revisione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự sửa đổi, sự xem lại, sự xét lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ revisione

sự sửa đổi

noun

che sono sempre soggette a revisione o smentita
quy luật thường tuân theo sự sửa đổi hoặc sự loại trừ.

sự xem lại

noun

sự xét lại

noun

Xem thêm ví dụ

Dipartimento di revisione della Chiesa
Sở Kiểm Toán Giáo Hội
Perseguì tenacemente quell’obiettivo per tutta la vita nonostante l’opposizione della Chiesa Cattolica, l’indifferenza dei colleghi, i problemi apparentemente interminabili legati alla revisione e il peggiorare della salute.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
Revisione: emicad
♪ Đứng trên bờ vực của thung lũng ♪
Dipartimento delle revisioni della Chiesa
Sở Kiểm Toán Giáo Hội
E'un peccato che i membri della commissione di revisione siano dei medici.
Thật tệ là các thành viên ủy ban xét duyệt lại là bác sĩ.
Cio'che dura per sempre e'il dolore, quando quella persona non c'e'piu'. Revisione: Vali.
Cái tồn tại mãi mãi là nỗi đau khi người đó đi mất.
Dalla Self-Pronouncing Edition of the Holy Bible, che contiene la versione del “re Giacomo” e la sua revisione
Trích từ cuốn Self-Pronouncing Edition of the Holy Bible, có bản dịch King James và bản Kinh-thánh Revised
La commissione di revisione ha finito le indagini.
Hội đồng thẩm tra đã hoàn thành cuộc điều tra của họ.
Secondo le revisioni svolte, il Dipartimento di revisione della Chiesa ritiene che, sotto tutti i punti di vista, le donazioni ricevute, le spese effettuate e i beni della Chiesa per l’anno 2010 sono stati registrati e gestiti nel rispetto di adeguate pratiche contabili e in accordo con le direttive approvate per il bilancio e le procedure stabilite dalla Chiesa.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những số đóng góp nhận được, ngân quỹ chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2010 đã được ghi chép và quản lý đúng theo những thực hành kế toán thích hợp, theo ngân sách đã được chấp thuận, cũng như theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội.
Il Dipartimento di revisione della Chiesa è indipendente da tutti gli altri dipartimenti e attività della Chiesa e il personale è composto da contabili, revisori interni, revisori dei sistemi informatici e altri professionisti qualificati e accreditati.
Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác.
Gli header <complex.h>, <fenv.h>, <inttypes.h>, <stdbool.h>, <stdint.h>, e <tgmath.h> furono aggiunti con il C99, una revisione al C standard pubblicata nel 1999.
Các tiêu đề <complex.h>, <fenv.h>, <inttypes.h>, <stdbool.h>, <stdint.h>, và <tgmath.h> đã được thêm vào một phiên bản mới của chuẩn C là C99, phát hành năm 1999.
Spesso, con il tempo e mediante revisioni successive, coloro che studiano le Scritture suggeriscono miglioramenti grammaticali e lessicali oppure evidenziano errori di impaginazione o di ortografia.
Thường thường, qua thời gian và qua những lần duyệt lại thêm bởi những người nghiên cứu thánh thư đề nghị cải thiện về ngữ pháp và từ vựng hoặc tìm thấy những chỗ sắp chữ hay chính tả sai.
Seguì un periodo di intenso lavoro di traduzione, correzione e revisione.
Tiếp theo là thời kỳ hoạt động sôi nổi gồm dịch thuật, đọc và sửa bản in, và tu chính.
Durante la ricerca, il Centro revisione annunci può trovare corrispondenze annuncio o corrispondenze visive per la creatività che stai cercando.
Trong quá trình tìm kiếm, Trung tâm xem xét quảng cáo có thể tìm thấy quảng cáo đối sánh cũng như quảng cáo đối sánh hình ảnh cho nội dung mà bạn đang tìm kiếm.
Quello stesso anno, il Parlamento adottò un "pacchetto democratico", che includeva il pluralismo nei commerci, libertà di associazione, assemblea e stampa, una nuova legge elettorale e una radicale revisione della Costituzione, insieme ad altre novità.
Cùng năm đó, Quốc hội đã thông qua một "gói cải cách dân chủ", trong đó bao gồm đa nguyên, tự do hội họp, lập hội, và báo chí; một luật bầu cử mới, và sửa đổi một hiến pháp cấp tiến, và nhiều hoạt động khác.
Quali raffinamenti del nostro intendimento scritturale hanno reso opportuna una revisione del libro dei cantici?
Sự hiểu biết mới nào dẫn đến việc tái bản sách hát?
Si proibì la pubblicazione dei giornali in lingua coreana e all'università lo studio della storia coreana fu bandito, con i libri di testo coreani bruciati, distrutti o dichiarati illegali sotto la supervisione del comitato per la revisione della storia coreana.
Báo chí bị cấm xuất bản bằng tiếng Triều Tiên và việc nghiên cứu lịch sử Triều Tiên cũng bị cấm đoán tại các trường đại học, sách sử Triều Tiên bị đốt, phá hủy hay bị cấm đoán.
Relazione del Dipartimento di revisione della Chiesa
Bản Báo Cáo của Sở Kiểm Toán Giáo Hội
Vediamo in che modo questi princìpi sono stati applicati nella revisione del 2013 della Traduzione del Nuovo Mondo in inglese e nelle edizioni in altre lingue.
Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu xem những nguyên tắc ấy đã được áp dụng ra sao trong Bản dịch Thế Giới Mới, ấn bản hiệu đính năm 2013 cũng như các ấn bản khác của Bản dịch Thế Giới Mới ngoài Anh ngữ.
E poi sono andati a vedere se questi esperimenti sono stati pubblicati nella letteratura accademica a revisione paritaria.
Và sau đó họ đã đi để xem nếu các thử nghiệm đã được công bố trong những tạp chí hàn lâm khoa học được xem xét bởi hội đồng các chuyên gia.
Dopo questa conferenza, il Profeta raccontò: «Per quasi due settimane dedicai il mio tempo per lo più alla revisione dei comandamenti e a presenziare a riunioni, poiché dall’1 al 12 novembre tenemmo quattro conferenze speciali.
Tiếp theo đại hội này, Vị Tiên Tri thuật lại: “thời giờ của tôi đầy bận rộn trong việc xem lại các lệnh truyền và ngồi dự đại hội, trong gần hai tuần lễ; vì từ ngày một đến ngày mười hai tháng Mười một, chúng tôi đã tổ chức bốn đại hội đặc biệt.
Inoltre, Ray Brown, l'avvocato James Moon, e altri contribuirono con innumerevoli ore di ricerca e revisione di documenti storici, nel trovare testimoni e prove per aiutare a scagionare Stinney.
Ngoài ra, Ray Brown, luật sư James Moon, và những người khác đã đóng góp vào đó vô số giờ nghiên cứu và xem xét các tài liệu lịch sử, và tìm thấy các nhân chứng và bằng chứng để hỗ trợ cho việc giải oan cho Stinney.
Quando le promesse di aiuto finanziario da parte della corte inglese non si concretizzarono, egli fece stampare la revisione a sue spese.
Khi triều đình Anh Quốc không giữ lời hứa tài trợ cho công việc này, ông đã tự bỏ tiền túi để in bản nhuận chính nói trên.
Revisioni successive dell'accordo furono poi facilitate dai governi irlandese e britannico, che non hanno mai vacillato nella loro determinazione a portare pace e stabilità nell'Irlanda del Nord.
Những phiên bản thỏa thuận tiếp theo được hỗ trợ bởi chính phủ Anh và Ai-len, những người không bao giờ lay chuyển quyết tâm để mang đến nền hòa bình và ổn định cho Bắc Ai-len.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revisione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.