revoca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ revoca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revoca trong Tiếng Ý.

Từ revoca trong Tiếng Ý có các nghĩa là hủy bỏ, sự hủy bỏ, sự huỷ bỏ, xóa bỏ, thủ tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ revoca

hủy bỏ

(repeal)

sự hủy bỏ

(repeal)

sự huỷ bỏ

(cancellation)

xóa bỏ

thủ tiêu

Xem thêm ví dụ

La seguente rivelazione revoca, inoltre, la chiamata di Thayre di recarsi nel Missouri con Thomas B.
Ezra Thayre, là người đã được chỉ định đi Missouri với Thomas B.
Col tempo il governo revocò l’autorizzazione a ospitare i nostri fratelli neri nell’edificio sul retro della casa Betel.
Với thời gian, chính phủ rút lại giấy phép không cho các anh da đen cư ngụ tại căn nhà phía sau nhà chính của Bê-tên.
La sua politica persecutoria portò alla revoca dell’editto di Nantes.
Chính sách bắt bớ đạo Tin Lành của ông ta dẫn tới việc bãi bõ Chiếu Chỉ Nantes.
19 Io, il Signore, l’ho decretato e il distruttore cavalca sulla superficie delle acque, e io non revoco il decreto.
19 Ta, là Chúa, đã ban sắc lệnh, và kẻ hủy diệt đang ngự trên mặt nước, và ta sẽ không hủy bỏ sắc lệnh này.
1–5: coloro che sopportano le tribolazioni saranno coronati di gloria; 6–12: i santi devono prepararsi per le nozze dell’Agnello e per la cena del Signore; 13–18: i vescovi sono giudici in Israele; 19–23: i santi devono obbedire alle leggi del paese; 24–29: gli uomini dovrebbero usare il loro arbitrio per fare il bene; 30–33: il Signore comanda e revoca; 34–43: per pentirsi bisogna confessare e abbandonare i propri peccati; 44–58: i santi devono acquistare la loro eredità e radunarsi nel Missouri; 59–65: il Vangelo deve essere predicato a ogni creatura.
1–5, Những ai chịu đựng sự hoạn nạn sẽ được đội mão triều thiên bằng vinh quang; 6–12, Các Thánh Hữu phải chuẩn bị cho tiệc cưới của Chiên Con và bữa ăn tối của Chúa; 13–18, Các vị giám trợ là các phán quan ở Y Sơ Ra Ên; 19–23, Các Thánh Hữu phải tuân theo các luật pháp của xứ sở; 24–29, Con người cần phải dùng quyền tự quyết của mình để làm điều tốt; 30–33, Chúa truyền lệnh và hủy bỏ; 34–43, Để hối cải, con người phải thú nhận và từ bỏ các tội lỗi của mình; 44–58, Các Thánh Hữu phải mua đất thừa hưởng của mình và quy tụ lại ở Missouri; 59–65, Phúc Âm phải được thuyết giảng cho mọi người.
L’avversità non va vista né come la disapprovazione del Signore né come una revoca delle Sue benedizioni.
Nghịch cảnh không nên được xem là vì sự không hài lòng của Chúa hay sự rút lại những phước lành của Ngài.
A questo punto Dario revocò il divieto e comandò che venissero dati agli ebrei dei fondi dal tesoro reale per finanziare i lavori.
Vì vậy, Vua Đa-ri-út bãi bỏ cấm lệnh và cho phép lấy tiền trong kho vua để ban cho người Do Thái chi dùng trong việc xây cất.
La revoca dell’editto di Nantes e la conseguente persecuzione ebbero ripercussioni negative sul piano internazionale.
Lệnh bãi bỏ Chiếu Chỉ Nantes và sự bắt bớ kèm theo gây ra phản ứng bất lợi trên quốc tế.
La chiave d'attivazione che ho inserito revoca la tua autorita'.
Chìa chỉ huy ta vừa nhập vào hiện đang hủy bỏ quyền của ngươi.
Il governo bosniaco aveva fatto pressioni per ottenere la revoca di questo embargo ma Regno Unito, Francia e Russia posero il loro veto a questa richiesta.
Chính phủ Bosnia vận động để dỡ bỏ lệnh cấm vận nhưng bị Vương quốc Anh, Pháp và Nga phản đối.
6 Poiché ecco, in conseguenza dell’ostinazione del mio popolo che è a Thompson e delle loro ribellioni, io revoco il comandamento che fu dato ai miei servitori Selah J.
6 Vì này, ta hủy bỏ lệnh truyền mà đã được ban cho các tôi tớ Selah J.
1–2: per ottenere la salvezza i santi devono prendere la loro croce e seguire il Signore; 3–13: il Signore comanda e revoca, e i disobbedienti vengono recisi; 14–17: guai ai ricchi che non aiutano i poveri, e guai ai poveri il cui cuore non è spezzato; 18–20: benedetti i poveri che sono puri di cuore, poiché erediteranno la terra.
1–2, Các Thánh Hữu phải vác thập tự giá của mình và theo Chúa để nhận được sự cứu rỗi; 3–13, Chúa truyền lệnh và hủy lệnh, và những kẻ bất tuân bị loại trừ; 14–17, Khốn thay cho những kẻ giàu có mà không giúp đỡ những kẻ nghèo khó, và khốn thay cho những kẻ nghèo khó mà không có tấm lòng đau khổ; 18–20, Phước thay cho những kẻ nghèo khó mà có tấm lòng thanh khiết, vì họ sẽ thừa hưởng trái đất này.
Molti Tory (da allora conosciuti anche come Conservatori) si opponevano alla revoca, ma altri (i Peelisti) e molti Whig lo volevano.
Nhiều thành viên đảng Tory (như hiện nay gọi là Đảng Bảo thủ phản đối việc bãi bỏ này, nhưng Peel, một vài đảng viên Tory ("Peelites"), phần lớn đảng viên Whig và Victoria ủng hộ nó.
Il 31 ottobre 1991 le restrizioni furono tolte, e a metà del 1995, solo tre anni e mezzo dopo la revoca delle restrizioni, il numero dei testimoni di Geova attivi nel Ghana era salito a 46.104!
Lệnh hạn chế chấm dứt vào ngày 31-10-1991, và tới giữa năm 1995, chỉ ba năm rưỡi sau khi lệnh hạn chế bị bãi bỏ, số Nhân-chứng Giê-hô-va đều đặn rao giảng ở Ga-na đã tăng lên đến 46.104 người!
Nel 1946 Cessna, in seguito alla revoca delle restrizioni di produzione in tempo di guerra, tornò sul mercato civile con l'uscita del Cessna 120 e Cessna 140.
Năm 1946, sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, công ty quay lại với việc chế tạo máy bay thương mại sau khi Lệnh Sản xuất thời chiến được thu hồi, với việc tung ra mẫu Cessna 120 và Cessna 140.
Si tratta di un'istanza per la revoca della sua condanna.
Đây là bản kiến nghị gạt bỏ lời buộc tội anh.
Queste affermazioni sono state fatte citando degli incidenti noti del passato, che includevano la temporanea revoca del titolo di Mahkota (principe ereditario) da parte del padre, nel 1961, come pure come una serie di presunti reati che si verificano tra il 1970 e il 1990 che sono stati pubblicati sulla stampa e hanno provocato diffusa indignazione morale all'interno del pubblico malese.
Những tuyên bố này được đưa ra dựa trên trích dẫn hồ sơ về các sự kiện tai tiếng của ông, bao gồm việc bị cha tước quyền thừa kế khi là Mahkota (Thế tử) vào năm 1961, cũng như một loạt hành động tội phạm bị cáo buộc diễn ra từ thập niên 1970 đến 1990, chúng được công bố trên truyền thông và kích động sự phẫn nộ về đạo đức lan rộng trong công chúng Malaysia.
Il Dipartimento del Lavoro di Chemnitz revocò la mia tessera annonaria per indurmi ad abbandonare l’opera di predicazione e trovare un lavoro.
Sở Lao Động xóa bỏ thẻ thực phẩm của tôi vì muốn ép tôi phải bỏ công việc rao giảng để đi làm trọn thời gian.
5 Pertanto io revoco il comandamento che fu dato ai miei servitori aThomas B.
5 Vậy nên, ta hủy bỏ lệnh truyền mà đã được ban cho các tôi tớ aThomas B.
Il governo canadese revocò il divieto il 22 maggio 1945.
Ngày 22-5-1945, chính quyền Canada bãi bỏ lệnh cấm công việc của chúng ta.
Gli eventi legati alla revoca dell’editto di Nantes hanno indotto alcuni a chiedersi: “Fino a che punto una società può permettere e tollerare il pluralismo?”
Các biến cố xoay quanh sự bãi bỏ này khiến một số người phải hỏi: “Một xã hội có thể ưng thuận và chấp nhận thuyết đa nguyên đến mức nào?”
Io comando e gli uomini non obbediscono; io revoco ed essi non ricevono la benedizione.
“Ta truyền lệnh nhưng loài người không tuân theo; ta hủy bỏ và rồi chúng chẳng nhận được phước lành.
Così, come spiega lo storico Charles Read, la revoca dell’editto di Nantes fu “uno dei fattori manifesti della Rivoluzione francese”.
Như thế, như sử gia Charles Read giải thích, sự bãi bõ Chiếu Chỉ Nantes là “một trong các yếu tố hiển nhiên gây nên cuộc Cách Mạng Pháp”.
Revoco il tuo invito.
Tôi hủy bỏ lời mời của cô.
Nel giugno 1992, un mese dopo la revoca del bando, 56 persone parteciparono all’opera di predicazione.
Vào tháng 6 năm 1992, một tháng sau khi lệnh cấm được bãi bỏ, 56 người tham gia công việc rao giảng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revoca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.