revize trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ revize trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revize trong Tiếng Séc.

Từ revize trong Tiếng Séc có nghĩa là vết cập nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ revize

vết cập nhật

noun

Xem thêm ví dụ

Tento cíl houževnatě sledoval po celý život. Neodradil ho ani odpor ze strany katolické církve, ani lhostejnost jeho kolegů, ani zdánlivě nekonečné problémy související s revizí, a dokonce ani zhoršující se zdraví.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
Rovněž pomohl podnítit kognitivní revoluci v psychologii díky své revizi Skinnerova verbálního chování, ve které zpochybnil behavioristický přístup ke studiu chování a jazyku, převažující v 50. letech minulého století.
Ông cũng giúp cho việc làm bùng nổ cuộc cách mạng về nhận dạng (cognitive revolution) trong ngành tâm lý học thông qua bài nhận xét về cuốn sách Verbal Behavior (Hành xử trong lời nói) của B.F. Skinner, trong đó ông thách thức cách tiếp cận sử dụng các quan sát về các hành xử để nghiên cứu trí óc và ngôn ngữ khá là phổ biến vào thập niên 1950.
Byli přesvědčeni, že inspirováno bylo pouze prvních pět knih Svatého Písma, a přijímali je pouze ve své vlastní revizi známé jako samaritánský Pentateuch.
Họ chỉ chấp nhận năm cuốn sách đầu của Kinh Thánh là được soi dẫn—họ còn duyệt lại những cuốn sách này và gọi là Ngũ Thư của người Sa-ma-ri.
Nepodporovaná revize formátu souborů
Bản sửa đổi tập tin không được hỗ trợ
Možná si vzpomenete, že asi před rokem vypukla velká vřava po tom, co US služba o prevenci udělala revizi literatury a mamografech a testech a vydala doporučení, aby se mamografy nedělaly pro ženy ve věku 40 až 50 let.
Các bạn hẳn có thể nhớ một năm trước dư luận đã bùng nổ sau khi Cơ quan Đặc nhiệm Phòng ngừa Bệnh của Mỹ tham khảo lại tài liệu về phương pháp chụp X-quang tuyến vú của thế giới và ban hành văn bản hướng dẫn khuyến cáo không nên đi chụp X-quang tuyến vú đối với phụ nữ trong độ tuổi 40.
Pak nastal čas pro intenzivní překladatelskou činnost, korektury a revize.
Tiếp theo là thời kỳ hoạt động sôi nổi gồm dịch thuật, đọc và sửa bản in, và tu chính.
Prorok započal s touto prací v červnu 1830, když mu Pán přikázal, aby zahájil práci na inspirované revizi Bible krále Jakuba.
Vị Tiên Tri bắt đầu công việc này vào tháng Sáu năm 1830 khi Chúa truyền lệnh cho ông bắt đầu sửa lại phần đầy soi dẫn Bản King James của Kinh Thánh.
V dopise z roku 1702 uvedl, že začal s revizí lotyšské Bible.
Và trong một lá thư viết năm 1702, ông cho biết là đã bắt đầu chỉnh sửa bản Kinh Thánh tiếng Latvia.
(Žalm 94:20, Překlad Žalmů v revizi kralického znění) Proti badatelům Bible se v Severní Americe i v Evropě zvedla vlna krutého pronásledování.
Một đợt bắt bớ dữ dội đã bủa vây các Học Viên Kinh-thánh tại Bắc Mỹ và Âu Châu.
Tento článek ukazuje, jak byly tyto zásady uplatněny při revizi Překladu nového světa v angličtině i při překládání Bible do dalších jazyků.
Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu xem những nguyên tắc ấy đã được áp dụng ra sao trong Bản dịch Thế Giới Mới, ấn bản hiệu đính năm 2013 cũng như các ấn bản khác của Bản dịch Thế Giới Mới ngoài Anh ngữ.
V PRŮBĚHU let bylo Svaté Písmo – Překlad nového světa revidováno několikrát, ale revize z roku 2013 byla zdaleka nejrozsáhlejší.
Trong nhiều năm qua, Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới trong tiếng Anh đã được hiệu đính một số lần, nhưng lần hiệu đính vào năm 2013 là lần điều chỉnh nhiều nhất.
(Žalm 94:20, Překlad Žalmů v revizi kralického znění; Jan 15:20) Ježíš nám však také zaručuje svobodu oznamovat celému světu dobrou zprávu.
(Thi-thiên 94:20, Trịnh Văn Căn; Giăng 15:20) Tuy nhiên, ngài cũng bảo đảm chúng ta sẽ được tự do rao truyền tin mừng trên khắp thế giới.
19 Postupem času začalo být jasné, že anglický Překlad nového světa potřebuje revizi, která by zohlednila vývoj angličtiny.
19 Với thời gian, Bản dịch Thế Giới Mới trong Anh ngữ cần được cập nhật để phù hợp với những thay đổi trong ngôn ngữ tiếng Anh.
Ačkoli měl Prorok v úmyslu svou revizi Bible publikovat, naléhavé záležitosti a pronásledování mu zabránily toto dílo ve své celistvosti publikovat během jeho života.
Mặc dù Vị Tiên Tri dự định cho xuất bản phần sửa lại Kinh Thánh của ông, nhưng các vấn đề khác, kể cả sự khủng bố ngược đãi, đã ngăn giữ ông không cho ông xuất bản phần sửa lại hoàn toàn đó trong suốt cuộc đời của ông.
Ve 20. století se díky textové kritice ukázalo, že Vulgáta, podobně jako jiné překlady, potřebuje revizi.
Trong thế kỷ 20, khi phân tích kỹ những bản chép tay, người ta thấy rằng cũng như các bản dịch khác, bản Vulgate cần được chỉnh sửa.
Mezi další dostupné funkce patří neomezená historie revizí umožňující uchovávání všech provedených změn na jednom místě a přístup offline umožňující uživatelům pracovat na dokumentech bez připojení k internetu.
Các tính năng bổ sung bao gồm lịch sử sửa đổi không giới hạn cho phép lưu giữ tất cả những thay đổi ở một nơi an toàn và khả năng truy cập ngoại tuyến cho phép mọi người làm việc trên các tài liệu của họ mà không cần kết nối internet.
Váš požadavek zvážíme při pravidelné revizi seznamu kategorií.
Chúng tôi sẽ xem xét các yêu cầu này trong quá trình sửa đổi danh sách danh mục định kỳ.
Překlad Josepha Smitha je „revize neboli překlad anglické Bible, verze krále Jakuba, na němž Prorok Joseph Smith začal pracovati v červnu 1830.
Bản Dịch của Joseph Smith là ′′phần hiệu đính hay bản dịch Kinh Thánh của Phiên Bản King James bằng tiếng Anh mà Tiên Tri Joseph Smith bắt đầu vào tháng Sáu năm 1830.
K čemu taková revize činnosti průkopníků slouží?
Mục đích của việc duyệt lại này là gì?
Následné revize a překlady však provedli lidé, kteří ke svatému jménu Jehovy, Autora Bible, neměli úctu.
Tuy nhiên, các bản nhuận chính và những bản dịch mới thì được xuất bản bởi những người không kính trọng danh thánh của Tác giả Kinh Thánh, Đức Giê-hô-va.
Revize protokolu
Bản sửa đổi giao thức
Revize anglického Překladu nového světa
Lần hiệu đính năm 2013 của Bản dịch Thế Giới Mới (Anh ngữ)
Poté, co byla v březnu 1830 vydána Kniha Mormonova, začal Joseph Smith se svými písaři pracovat na tom, co je nyní známo jako překlad Bible od Josepha Smitha – prorocky provedená revize Bible krále Jakuba.19 Podle svých slov nemohl pro tento překladatelský projekt používat nefitské překladatele, protože je již nevlastnil.
Sau khi Sách Mặc Môn được xuất bản vào tháng Ba năm 1830, Joseph Smith và các thư ký của ông bắt đầu cuốn sách mà giờ đây được gọi là Bản Dịch Kinh Thánh của Joseph Smith, một bản hiệu đính về lời tiên tri của Phiên Bản King James.19 Theo lời tường thuật của Joseph, việc sử dụng các dụng cụ phiên dịch của dân Nê Phi cho dự án dịch thuật này không phải là một sự lựa chọn vì ông không còn các dụng cụ đó nữa.
Byly vydány i jiné italské překlady — ve skutečnosti to byly revize Brucioliho Bible — a některé z nich vydali katolíci.
Một số bản dịch khác bằng tiếng Ý được xuất bản, trong đó có những bản của Công Giáo, nhưng thật ra chỉ là những bản sửa lại từ bản Kinh Thánh của Brucioli.
Brzy se tato licence („GNU Emacs Copying Permission Notice“) používala pro GNU Emacs v roce 1985, s následnou revizí v roce 1986, 1987 a 1988 (GNU Emacs General Public License).
Giấy phép sớm như vậy ("GNU Emacs Copying Permission Notice") đã được sử dụng cho GNU Emacs vào năm 1985, với các sửa đổi tiếp theo vào năm 1986, 1987 và 1988 lấy tên là "GNU Emacs General Public License".

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revize trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.