řez trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ řez trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ řez trong Tiếng Séc.
Từ řez trong Tiếng Séc có các nghĩa là phần, cắt, nhánh, mục, đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ řez
phần(slice) |
cắt(snick) |
nhánh(section) |
mục(section) |
đoạn(cut) |
Xem thêm ví dụ
A ta červená oblast, to je řez červenou krvinkou. Và vùng màu đỏ là một lát cắt của một tế bào hồng cầu. |
Řeže se do ruky. Anh ấy đang tự cắt mình đấy. |
Takže je v pořádku řezat jeho mozek, protože je starý? Vậy không có vấn đề gì khi chọc vào não ông ta chỉ vì ông ta già? |
S těmito dvoufázové čelisti řez a drážkované jako předtím, než jsme připraveni začít dělat díly Với những bước 2 hàm cắt và rãnh là trước khi chúng tôi đã sẵn sàng để bắt đầu làm cho bộ phận |
Naopak se standardním sada měkkých čelistí řez k uchopení této části Ngược lại, với một tiêu chuẩn thiết lập mềm hàm cắt để kẹp phần này |
Podle BBC a tiskové zprávy čínské vlády, v lednu 2015 bylo provedeno nejvíce císařských řezů. Theo thông cáo báo chí của đài BBC và chính phủ Trung Quốc, tháng 1/2015, số ca sinh mổ chạm mốc cao nhất. |
To bylo to, co mě řez do živého. Đó là những gì cắt cho tôi những nhanh chóng. |
Dva roky před smrtí napsal na kousek papíru v sešitě, že se řeže. Hai năm trước khi nó chết, nó đã viết một đoạn trong quyển vở rằng nó đang tự rạch da. |
Navzdory štěstěně a chráněn odvahou si klestil cestu krvavou řeží Với thanh gươm bằng sắt, thứ vấy đầy máu tươi hành hình...... hắn khinh bỉ định mệnh |
Kromě řezů také vysvětlujeme fyziku. Ngoài các tấm hình mặt cắt, chúng tôi cũng giải thích các vấn đề vật lý. |
Např.: Dvakrát měř, jednou řež. Vòi 2 hơi cong, một ô, 1 noãn. |
Císařský řez bývá obtížný. Mổ bắt con có thể là rất khó. |
Cypřišový kořen se těžko řeže, ale vydrží věčně. Gốc cây bách rất khó cắt, nhưng nó sẽ tồn tại mãi mãi. |
No a jelikož první obrázek v řezu fungoval, řekli jsme si: „Fajn, uděláme nějaké další.“ Tấm ảnh mặt cắt đầu tiên đã thành công, thế nên chúng tôi bảo, "Được, chúng ta hãy làm thêm vài tấm nữa." |
Provedu řez přesně zde. Và tôi sẽ làm một vết cắt ngay đây. |
Zlato, jednou jsem na pohotovosti, na planetě Gorn dělal císařský řez. Cưng ơi tôi đã từng mổ cấp cứu cho 1 sản phụ người Gorn tại khu C. |
Takže ho pořád budete jen řezat? Vậy anh tính cứ cắt thằng bé mãi à? |
Posloupnost souvisí s Pythagorovým vzorcem a zlatým řezem. Dãy số có sự liên hệ khá thú vị... với định lý Pytago và tỷ lệ vàng. |
Také vím, že se řeže. Em biết cô ấy tự cắt mình. |
Vsunujeme dovnitř nástroje, dvěma oddělenými řezy po stranách, a pak můžete začít manipulovat s tkání. Chúng tôi đưa dụng cụ vào từ 2 đường rạch riêng biệt bên sườn và sau đó bạn có thể bắt đầu xử lý mô |
Namísto toho jsme se rozhodli, že sloup vystavíme jako vrstvený model, vyrobený z mnoha tenkých řezů navršených jeden na druhém. Vì vậy, thay vào đó, chúng tôi quyết định lấy cột này, xây dựng nó như một mô hình xếp lớp, được làm từ rất nhiều lát mỏng xếp chồng lên nhau. |
Chirurgická technika: Některé přístroje při řezu současně uzavírají krevní cévy. Dụng cụ giải phẫu: Một số dụng cụ vừa cắt vừa hàn kín các mạch máu. |
A z toho důvodu jsme začali používat dva poloviční řezy na opačných stranách těla. Với mục đích này, chúng tôi đã tạo 2 tổn thương hemisection hai bên đối diện cơ thể. |
Provedu několik řezů. Tôi sẽ thực hiện một số vết cắt. |
První řezy, které člověk udělá do svého zápěstí. Thường thì khi cắt cổ tay, sẽ có dấu hiệu của sự lưỡng lự. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ řez trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.