riassumere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riassumere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riassumere trong Tiếng Ý.

Từ riassumere trong Tiếng Ý có các nghĩa là thuê lại, tóm tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riassumere

thuê lại

verb

Beh, sono lieta tu sia rinsavito e abbia riassunto il personale.
Vui là cuối cùng anh cũng tỉnh trí mà thuê lại người làm.

tóm tắt

verb

Alla fine del consiglio, la sorella Ramirez chiede alla sua segretaria di riassumere i verbali.
Vào cuối buổi họp, chị Ramirez yêu cầu thư ký của chị tóm tắt biên bản.

Xem thêm ví dụ

Per aiutare gli studenti a individuare i principi del Vangelo in 2 Nefi 27:1–5, invitali a riassumere cosa hanno appreso da questi versetti.
Để giúp các học sinh nhận ra các lẽ thật phúc âm trong 2 Nê Phi 27:1–5, hãy mời họ tóm lược điều họ đã học được từ các câu này.
Per aiutare gli studenti a riassumere e a mettere in pratica ciò che hanno appreso in questa parte della lezione, poni alcune o tutte le seguenti domande:
Để giúp các học sinh tóm lược và áp dụng điều họ đã học được từ phần này của bài học, hãy hỏi một số hoặc tất cả những câu hỏi sau đây:
Invita gli studenti a riassumere Alma 37:35 con parole proprie.
Mời học sinh tóm lược An Ma 37:35 bằng lời riêng của họ.
Nel riassumere i messaggi principali degli scritti di Isaia, Nefi parlò di principi semplici riguardo l’opera di Dio tra i figlioli degli uomini: Gesù Cristo è il solo nome sotto il cielo “tramite il quale l’uomo possa essere salvato” (2 Nefi 25:20) e Gesù Cristo è la sola fonte alla quale possiamo guardare per la remissione dei nostri peccati.
Trong khi tóm lược những sứ điệp chính của những bài viết của Ê Sai, Nê Phi đã xem lại các lẽ thật giản dị về công việc của Thượng Đế ở giữa con cái loài người: Chúa Giê Su Ky Tô là danh hiệu duy nhất dưới gầm trời này “mà nhờ đó loài người mới có thể được cứu” (2 Nê Phi 25:20), và Chúa Giê Su Ky Tô là nguồn gốc duy nhất mà chúng ta có thể trông cậy vào để được xá miễn các tội lỗi của mình.
Dopo che gli studenti hanno avuto tempo sufficiente per leggere, chiedi a uno studente di ciascuna metà della classe di riassumere i passi assegnati.
Sau khi học sinh đã có đủ thời gian để đọc, hãy gọi một học sinh trong mỗi nửa lớp học để tóm lược các đoạn đã được chỉ định.
Tali principi dichiarati sono spesso introdotti da frasi come “e così vediamo”, “perciò”, “pertanto” o “ed ecco”, che possono indicare che l’autore delle Scritture sta per riassumere il suo messaggio o per concludere.
Các nguyên tắc được nói đến như vậy thường được mở đầu bởi những cụm từ như là “và như vậy chúng ta thấy,” “vì thế,” “vậy nên,” hoặc “này,” cho thấy rằng tác giả thánh thư có thể đang tóm lược sứ điệp của mình hoặc đang rút ra một kết luận.
L'altro deriva da un aspetto interessante della memoria umana legato a diverse funzioni del cervello ma che qui per brevità posso riassumere in una sola frase: il cervello aborrisce il vuoto.
Điều còn lại xuất phát từ một khía cạnh rất thú vị của ký ức con người mà có liên quan đến nhiều chức năng của não bộ nhưng tôi có thể kết luận ngắn gọn trong một dòng đơn giản:
Invita gli studenti a riassumere quello che hanno imparato da Helaman 9 sulle parole dei profeti.
Mời học sinh tóm lược điều họ đã học được từ Hê La Man 9 về những lời của các vị tiên tri.
E se potessi riassumere tutto ciò in un singolo schizzo sarebbe questo.
Nếu tôi tóm tắt tất cả trong bản thảo đơn giản thì sẽ như vậy.
Piani che si possono riassumere in due politiche, perestrojka e glasnost.
Các kế hoạch đó có thể tóm gọn trong hai chương trình: perestroika và glasnost.
Per riassumere, cosa potete fare per resistere agli spiriti malvagi?
Để tóm tắt, bạn có thể làm gì để kháng cự những ác thần?
Quando ho chiesto loro di riassumere i 10 TEDTalk contemporaneamente, qualcuno ha preso la via più facile.
Ý tôi là,khi tôi yêu cầu họ tóm tắt 10 bài nói chuyện TED cùng một lúc, một số chọn cách dễ là Họ chỉ bình luận chung chung.
Chiedi agli studenti di riassumere quello che hanno imparato dall’esperienza di Nefi completando la dichiarazione alla lavagna.
Yêu cầu các học sinh tóm lược điều họ đã học được từ kinh nghiệm của Nê Phi bằng cách hoàn tất lời phát biểu trên bảng.
Lasciatemi riassumere, per gli uomini d'affari tra il pubblico, con tre regole, tre regole di base.
Hãy để tôi tóm tắt lại cho một số khán giả là doanh nhân ở đây, ba nguyên tắc cơ bản.
Ora a voi, solo un paio di frasi -- 30 secondi ciascuno per riassumere.
Vâng, mỗi người đã nêu lên ý kiến của mình trong 30s để kết luận.
Come si può riassumere il principio secondo cui le preghiere vanno accompagnate dalle opere?
Nguyên tắc lời cầu xin đòi hỏi phải có việc làm được tóm tắt như thế nào?
Dopo aver letto il brano che ha scelto per quel giorno, si prefigge di rileggere i versetti chiave, e poi dedica alcuni minuti a riassumere mentalmente ciò che ha letto.
Sau khi đọc xong phần Kinh-thánh chọn cho ngày hôm đó, anh luôn luôn đọc lại các câu chính yếu, và rồi dành ra vài phút để ôn lại những gì anh đọc.
Per aiutare gli studenti a ricordare e riassumere quanto hanno imparato durante la settimana studiando 1 Nefi 1–6; 9, poni le seguenti domande:
Đặt ra những câu hỏi sau đây để giúp các học sinh nhớ lại và tóm lược điều họ đã học được khi họ nghiên cứu 1 Nê Phi 1–6; 9 trong tuần:
lasciatemi riassumere dicendo, e insisto, ciò che ci renderà felici, è spendere tempo e denaro soddisfacendo il nostro desiderio di autenticità.
là dành thời gian và tiền bạc vào việc thỏa mãn khát vọng về sự chân thực.
Tutto ciò che egli richiede da noi si può riassumere in un’unica parola: amore.
Tất cả những gì ngài đòi hỏi chúng ta có thể đúc kết bằng hai từ: yêu thương.
Alla fine del consiglio, la sorella Ramirez chiede alla sua segretaria di riassumere i verbali.
Vào cuối buổi họp, chị Ramirez yêu cầu thư ký của chị tóm tắt biên bản.
Smith tentò quindi di ordinare un fuoco d'artiglieria sulle forze nordcoreane ma i soldati furono incapaci di riassumere le posizioni alla batteria, quindi credette che il fuoco dei carri armati fosse andato a segno.
Smith muốn gọi hỏa lực pháo nhắm vào bộ binh Bắc Triều Tiên nhưng người truyền tin không thể tìm lại được vị trí các khẩu pháo do đó đã cho rằng số pháo này đã bị xe tăng tiêu diệt.
(Gli studenti possono riassumere questo passo scritturale in modi diversi, ma le loro risposte dovrebbero riflettere il seguente principio: se guardiamo a Gesù Cristo obbedendo ai Suoi comandamenti e perseverando fino alla fine, Egli ci darà la vita eterna).
(Học sinh có thể tóm lược đoạn này theo những cách khác nhau, nhưng câu trả lời của họ nên phản ảnh nguyên tắc sau đây: Nếu chúng ta hướng về Chúa Giê Su Ky Tô bằng cách tuân giữ các lệnh truyền và kiên trì đến cùng, Ngài sẽ ban cho chúng ta cuộc sống vĩnh cửu).
Per riassumere ciò che gli studenti hanno discusso in questa lezione, leggi la seguente dichiarazione dell’anziano Spencer J.
Để tóm lược những gì các học sinh đã thảo luận trong bài học này, hãy chia sẻ lời phát biểu sau đây của Anh Cả Spencer J.
Per riassumere, se potessimo offrire un'istruzione di qualità a tutti nel mondo, gratuitamente, cosa succederebbe?
Để tóm tắt lại, nếu chúng ta có thể cho một dạng giáo dục chất lượng hàng đầu miễn phí cho bất kỳ ai trên địa cầu. điều đó có thể làm được gì?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riassumere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.