riassunto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riassunto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riassunto trong Tiếng Ý.
Từ riassunto trong Tiếng Ý có các nghĩa là bản tóm tắt, bài tóm tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riassunto
bản tóm tắtnoun in realtà ho ricevuto riassunti pieni di senso. tôi thực tế đã nhận được nhiều bản tóm tắt giàu ý nghĩa |
bài tóm tắtverb Shawn, le cui parole sono citate all’inizio, riassume bene la questione. Em Shawn được nêu lên ở đầu bài tóm tắt lại vấn đề cách chí lý. |
Xem thêm ví dụ
Le abbiamo riassunto per te, ma sei libero di leggere le regole complete qui. Chúng tôi đã tổng kết cho bạn, nhưng hãy thoải mái để đọc hết Agreement tại đây. |
Una volta un famoso terrorista irlandese ha riassunto la questione molto bene. Có một kẻ khủng bố khét tiếng người Ireland đã từng kết luận rất hay. |
Un riassunto dei discorsi sarà riportato nella Liahona. Molte citazioni di testo, immagini (meme) ed estratti video saranno pubblicati in diretta e dopo la riunione attraverso i canali dei social media della Chiesa e personali dell’oratore. Bản tóm lược các bài nói chuyện sẽ được gồm vào trong tạp chí Liahona, và một loạt những trích dẫn về văn bản, hình ảnh (dạng memes), và những đoạn video nổi bật cũng sẽ được xuất bản trực tiếp và sau khi buổi họp đặc biệt devotional qua các kênh truyền thông xã hội của Giáo Hội, kể cả các trang mạng xã hội cụ thể của người nói chuyện. |
È un riassunto, fatto da un antico profeta di nome Mormon, degli annali di antichi abitanti delle Americhe. Sách là truyện tóm lược các biên sử về những dân cư thời xưa ở Mỹ Châu do một vị tiên tri thời xưa tên là Mặc Môn viết ra. |
9 Alcuni oratori trovano molto utile concludere il discorso su un tema biblico con un breve riassunto dell’intero discorso, usando come base i versetti principali e il tema del discorso. 9 Một số diễn giả thấy rằng một cách tốt để kết thúc một bài giảng về Kinh-thánh là tóm lược cả bài giảng một cách ngắn gọn, dùng chủ đề và những đoạn Kinh-thánh chính đã được nêu ra trong bài giảng. |
Per facilitare la memorizzazione delle tradizioni orali, ogni deliberazione o tradizione veniva riassunta in una frase concisa. Nhằm giúp dễ học thuộc lòng những lời truyền khẩu, mỗi quy tắc hoặc truyền thống được rút ngắn thành một câu ngắn gọn. |
Non si tratta di fare un semplice riassunto della lettura assegnata. Bài này không phải chỉ tóm lược phần Kinh Thánh được chỉ định đọc. |
Per essere un viaggio in campeggio, è stato lungo, un viaggio che ho visto riassunto bene sulle sante pagine di Business Insider Malaysia. Chuyến đi bắt đầu, một chuyến đi dài, và tôi thấy nó được tóm tắt ngắn gọn nhất ở đây trên những trang giấy thiêng của tờ Business Insider Malaysia. |
Le fonti originali da cui fu tratto il Libro di Ether furono scritte secoli prima che Moroni facesse il suo riassunto. Các nguồn tài liệu gốc dùng để làm thành sách Ê The được viết ra nhiều thế kỷ trước khi Mô Rô Ni tóm lược sách này. |
Mormon ha fatto un riassunto delle grandi tavole di Nefi per creare il Libro di Helaman. Mặc Môn biên soạn và tóm lược các biên sử từ các bảng khắc lớn của Nê Phi để viết thành sách Hê La Man. |
Mormon ha riassunto e messo insieme la storia di molti altri autori creando il Libro di Mosia. Mặc Môn biên soạn và tóm lược các biên sử của vài tác giả khác để làm thành sách Mô Si A. |
Ottimo riassunto. Kết luận lại là vậy. |
Sapeva che la storia delle piccole tavole era necessaria e ispirò Mormon a includerle nel suo riassunto. Ngài biết rằng lịch sử trên các bảng khắc nhỏ sẽ là cần thiết, và Ngài nhắc nhở Mặc Môn phải gồm các bảng khắc vào phần tóm lược của ông. |
Beh, sono lieta tu sia rinsavito e abbia riassunto il personale. Vui là cuối cùng anh cũng tỉnh trí mà thuê lại người làm. |
Non si tratta di fare un semplice riassunto dei capitoli da leggere. Bài này không chỉ là tóm lược phần Kinh Thánh được chỉ định đọc. |
Chiedi alla classe di cercare la ragione per cui Mormon ha allegato le piccole tavole di Nefi al suo riassunto delle grandi tavole di Nefi. Yêu cầu lớp học tìm kiếm lý do của Mặc Môn để gồm các bảng khắc nhỏ của Nê Phi với phần tóm lược của ông về các bảng khắc lớn của Nê Phi. |
(Sebbene gli studenti possano usare parole diverse per spiegare i loro riassunti, essi dovrebbero individuare il seguente principio: Se veglieremo e pregheremo sempre il Padre, potremo resistere alle tentazioni di Satana. (Mặc dù học sinh có thể sử dụng các từ khác nhau để diễn tả những phần tóm lược của họ, nhưng họ cũng nên nhận ra lẽ thật sau đây: Nếu chúng ta chịu tỉnh thức và luôn luôn cầu nguyện lên Đức Chúa Cha, thì chúng ta có thể chống lại cám dỗ của Sa Tan). |
Queste verità sono riassunte dal profeta Joseph Smith: “Togliete il Libro di Mormon e le rivelazioni, e dov’è la nostra religione? Các lẽ thật này được tiên tri Joseph Smith tóm lược như sau: “Nếu lấy đi Sách Mặc Môn và những điều mặc khải thì đâu là tôn giáo của chúng ta? |
Il vostro discorso non deve essere un semplice riassunto del materiale assegnato. Bài giảng của bạn không phải chỉ nhằm mục đích tóm tắt tài liệu được chỉ định. |
La parte conclusiva, dal capitolo 8 di Mormon alla fine del volume, fu incisa dal figlio di Mormon, Moroni, il quale, dopo aver portato a termine il racconto della vita di suo padre, fece un riassunto degli annali dei Giarediti (chiamato libro di Ether) e in seguito aggiunse le parti conosciute come libro di Moroni. Phần kết luận, từ chương 8 của sách Mặc Môn đến hết sách, do Mô Rô Ni, con trai của Mặc Môn ghi khắc. Mô Rô Ni, sau khi chép xong biên sử về cuộc đời của cha mình, đã tóm lược biên sử Gia Rết (là Sách Ê The) và sau đó thêm các phần mà được gọi là sách Mô Rô Ni. |
Questo nuovo comandamento e invito è riassunto nella frase chiave “com’io v’ho amati”. Lệnh truyền mới và lời mời này được tóm tắt trong cụm từ chính “như ta đã yêu các ngươi.” |
E quest'idea è ben riassunta dal critico inglese William Hazlitt, che ha scritto "Il pregiudizio è figlio dell'ignoranza". Điều này được tóm tắt rất hay bởi nhà phê bình người Anh William Hazlitt ông viết, "Định kiến là con đẻ của ngu dốt." |
Non si tratta di fare un semplice riassunto dei capitoli da leggere. Đây không chỉ là tóm lược các đoạn Kinh-thánh được chỉ định. |
“Ogni capitolo si conclude con due pagine contenenti un riassunto dei punti principali del capitolo e i versetti biblici a sostegno. “Cuối mỗi chương có hai trang tóm lược những điểm chính trong chương, kèm theo là các câu Kinh Thánh hỗ trợ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riassunto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riassunto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.