ribellione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ribellione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ribellione trong Tiếng Ý.
Từ ribellione trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuộc nổi loạn, sự chống đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ribellione
cuộc nổi loạnnoun Se la ribellione non esiste, allora niente di quel che e'successo ha senso. Nếu cuộc nổi loạn không có thật, khi ấy chẳng có gì đáng để quan tâm cả. |
sự chống đốinoun Sottolinea che la ribellione dei Nefiti aveva raggiunto livelli estremi. Nêu lên rằng sự chống đối của dân Nê Phi là cực độ. |
Xem thêm ví dụ
Museveni prese parte attiva alle ribellioni che rovesciarono i dittatori ugandesi Idi Amin (1971-79) e Milton Obote (1980-85). Museveni đã tham gia vào cuộc nổi dậy lật đổ nhà lãnh đạo Uganda Idi Amin (1971-1979) và Milton Obote (1980-1985). |
La Ribellione di An Lushan iniziò nel dicembre 755 e non fu completamente sedata se non dopo otto anni. Sự Biến An Lộc Sơn xảy ra vào tháng 12, 755 và chỉ tan rã hoàn toàn sau tám năm. |
Essi furono comunque decimati nella ribellione di Heiji del 1160. Tuy vậy, họ bị nhà Taira tàn sát trong cuộc Nổi loạn Heiji năm 1160. |
La reputazione dei Romani crebbe ulteriormente in Iberia dopo questa vittoria, causando ribellioni tra alcune delle tribù iberiche che erano sotto il controllo cartaginese. Danh tiếng của người La Mã đã được nâng cao hơn nữa ở bán đảo Iberia sau chiến thắng này, gây ra cuộc nổi loạn trong một số các bộ lạc Iberia dưới quyền kiểm soát của người Carthage. |
Packer dichiarò: “Salvo per quei pochi che disertano andando in perdizione, non c’è abitudine, non c’è vizio, ribellione, trasgressione, offesa che sia esclusa dalla promessa del completo perdono. Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn. |
La convinzione, l’umiltà, il pentimento e la sottomissione precedono l’abbandono delle armi della nostra ribellione. Lòng tin chắc, tính khiêm nhường, sự hối cải, và tuân phục đi trước việc dẹp bỏ các khí giới phản nghịch của chúng ta. |
All’inizio della storia umana, i nostri primogenitori, Adamo ed Eva, seguirono Satana il Diavolo nella ribellione contro Dio. Vào buổi đầu của lịch sử loài người, thủy tổ của chúng ta, A-đam và Ê-va, hùa theo Sa-tan Ma-quỉ phản nghịch lại Đức Chúa Trời. |
IL MODO in cui Dio ha affrontato la ribellione iniziata in Eden mostra il suo profondo amore per ciascuno di noi e il suo interesse per il nostro futuro. CÁCH Đức Chúa Trời giải quyết sự phản loạn nảy sinh trong vườn Ê-đen chứng tỏ Ngài có lòng yêu thương sâu sắc đối với mỗi người, và quan tâm đến tương lai của chúng ta. |
L’esercito degli Stati Uniti, comandato dal colonnello Albert Sydney Johnston, aveva ricevuto l’ordine dal presidente James Buchanan di reprimere un’inesistente ribellione mormone. Quân đội Hoa Kỳ, do Đại Tá Albert Sydney Johnston chỉ huy, được lệnh của Tổng Thống James Buchanan dẹp tan cuộc nổi loạn không hề có của người Mặc Môn. |
Dio non poteva semplicemente decretare che Adamo ed Eva morissero per la loro ribellione, ma che tutti i loro discendenti che gli avrebbero ubbidito vivessero per sempre? Tại sao Đức Chúa Trời không ra lệnh là dù cho A-đam và Ê-va phải chết vì tội phản loạn, tất cả các con cháu nào của họ biết vâng lời Đức Chúa Trời đều có thể sống mãi không chết? |
Provavo dentro di me un profondo senso di ribellione contro questa separazione razziale. Con người tôi hoàn toàn chống lại sự phân rẽ này căn cứ trên chủng tộc. |
32 E avvenne che i nostri prigionieri udirono le loro grida, che fecero loro prendere coraggio; e insorsero in ribellione contro di noi. 32 Và chuyện rằng, các tù binh của chúng tôi khi nghe nói như vậy liền lấy lại can đảm và nổi loạn chống lại chúng tôi. |
IL MONDO intero giace nel potere di un dio che incita alla ribellione. CẢ thế gian này phục dưới quyền của một hung thần phản loạn. |
La dannosa influenza di Satana si fece sentire anche nel reame spirituale, in quanto egli indusse altri angeli a unirsi a lui nella ribellione. Sự tàn ác của Sa-tan thậm chí ảnh hưởng đến cả lãnh vực thần linh, nơi hắn dụ dỗ các thiên sứ khác cùng hắn tham gia cuộc phản loạn. |
(Genesi 3:1-6) Circa 2.500 anni dopo la ribellione di Adamo, Satana sollevò la stessa questione, questa volta in relazione a un uomo di nome Giobbe. (Sáng-thế Ký 3:1-6) Khoảng 2.500 năm sau khi A-đam phản nghịch, một lần nữa, câu hỏi này lại được Sa-tan nêu ra, nhưng lần này liên quan đến một người đàn ông tên Gióp. |
La ribellione di Adamo ed Eva influisce su ciascuno di noi personalmente. Sự phản nghịch của A-đam và Ê-va ảnh hưởng riêng đến từng cá nhân chúng ta. |
Alla ribellione! Sự phản nghịch ! |
Dalla mattina del 22 dicembre, la ribellione si era diffusa in tutte le maggiori città. Tới sáng ngày 22 tháng 12 năm 1989, người nổi dậy đã tràn tới mọi thành phố lớn. |
Con la notevole eccezione delle regioni settentrionali del paese, il presidente Museveni ha apportato una relativa stabilità e crescita economica all'Uganda dopo decenni di ribellioni e guerre civili. Với ngoại lệ đáng chú ý của miền Bắc, Tổng thống Museveni đã mang lại sự ổn định tương đối và tăng trưởng kinh tế một đất nước đã trải qua nhiều thập kỷ của hoạt động nổi loạn và nội chiến. |
I Nefiti prosperano — Sorgono orgoglio, opulenza e distinzioni di classe — La chiesa è straziata dai dissidi — Satana conduce il popolo ad aperte ribellioni — Molti profeti gridano al pentimento e sono uccisi — I loro assassini cospirano per impadronirsi del governo. Dân Nê Phi thịnh vượng—Lòng kiêu ngạo, sự giàu có và phân chia giai cấp nổi lên—Giáo hội bị rạn nứt vì những sự phân tranh—Sa Tan dẫn dắt dân chúng vào con đường phản nghịch—Nhiều vị tiên tri kêu gọi sự hối cải và bị giết chết—Những kẻ sát nhân âm mưu chiếm đoạt chính quyền. |
Nonostante questa simpatia con la causa dei ribelli, il credo nel destino manifesto non risultò in una diffusa reazione americana alle ribellioni, in parte perché le ribellioni si estinsero rapidamente. Mặc dù đồng tình với chính nghĩa của những người nỗi loạn, niềm tin vào Vận mệnh hiển nhiên đã không tạo ra sự phản ứng rộng khắp của người Mỹ đối với các cuộc nỗi loạn, một phần vì các cuộc nỗi loạn kết thúc quá nhanh chóng. |
Tutta la creazione ha avuto l’opportunità di vedere i disastrosi risultati della ribellione contro Dio. Toàn thể sự sáng tạo đã có cơ hội nhìn thấy những hậu quả tàn khốc của việc phản nghịch lại Đức Chúa Trời. |
Questo “uomo dell’illegalità” introdusse l’apostasia e la ribellione nella congregazione cristiana. “Người tội ác” này đã đưa sự bội đạo và phản loạn vào trong hội thánh tín đồ đấng Christ. |
D’altra parte, molta della musica odierna promuove ribellione, immoralità e violenza. Tuy nhiên, nhiều loại nhạc ngày nay khích động tinh thần chống đối, vô luân và hung bạo. |
14 La ribellione di Satana mise in dubbio la legittimità della sovranità di Geova Dio. 14 Hành động phản nghịch của Sa-tan đã nêu ra nghi vấn về tính chính đáng của quyền tối thượng của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ribellione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ribellione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.