ribes trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ribes trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ribes trong Tiếng Ý.

Từ ribes trong Tiếng Ý có nghĩa là cây phúc bồn tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ribes

cây phúc bồn tử

noun

Xem thêm ví dụ

E'di ribes.
Nó làm bằng quả trứng cá đỏ.
Brown pota una pianta di ribes e poi metaforicamente pota se stesso.
Brown tỉa xén một bụi nho và rồi sau đó ông tự sửa mình.
Poi vide su ognuno di questi moncherini una goccia che sembrava una lacrima, come se la pianta di ribes stesse piangendo, e gli sembrò di sentirla dire:
Rồi ông thấy một giọt nước giống như giọt lệ ở trên đỉnh của các thân cây nhỏ này thể như bụi dâu đang khóc và ông tưởng rằng ông nghe nó nói:
Il presidente Brown rispose: “Piccola pianta di ribes, io sono il giardiniere e so cosa voglio che tu sia.
Chủ Tịch Brown đáp: “Này, bụi dâu nhỏ kia, ta là người làm vườn ở đây, và ta biết ta muốn ngươi phải như thế nào.
Io ho preso vodka con succo di ribes.
À, tôi có rượu vodka và trái nam việt quất.
Mi daresti un succo di frutta al ribes?
Yeah, cho tôi một soda?
Marmellata di ribes nero, di Cavendish.
Mứt nho đen, Cavendish.
Mentre si trovava in una cella di isolamento in Cina, il missionario Harold King scrisse poemi e cantici sulla Commemorazione e fece gli emblemi usando ribes nero e riso.
Trong thời gian bị biệt giam ở Trung Quốc, một anh giáo sĩ tên là Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm. Anh cũng tự làm các món biểu tượng từ quả lý chua đen và cơm.
Volò al più vicino cespuglio di ribes e inclinò la testa e cantava una canzoncina a destra di lui.
Ông đã bay đến các bụi cây nho gần nhất và nghiêng đầu và hát một bài hát ít phù hợp với anh.
Mentre era intento a pulire e a riparare la sua proprietà, s’imbatté in una pianta di ribes che era cresciuta circa due metri in altezza e non produceva bacche; egli dunque la potò drasticamente lasciando solamente alcuni moncherini.
Trong khi dọn dẹp và sửa chữa bất động sản của mình, ông bắt gặp một bụi dâu cao gần hai mét và không có trái, nên ông cẩn thận tỉa xén nó đến mức chỉ còn trơ trọi mấy cái thân cây nhỏ.
Ben presto il suo sguardo cadde su una scatola di vetro che si trovava sotto il tavolo: ha aperto, e trova in esso una torta molto piccolo, su cui le parole ́EAT ME ́ erano splendidamente marcata ribes.
Chẳng bao lâu mắt cô rơi vào một hộp kính nhỏ nằm dưới gầm bàn: cô mở nó, và thấy trong đó một chiếc bánh rất nhỏ, mà trên đó các từ " ĂN ME ́được đẹp được đánh dấu trong nho.
Leggete o raccontate la storia della pianta di ribes che era cresciuta troppo.
Đọc hoặc kể lại câu chuyện về bụi nho mọc um tùm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ribes trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.