rich man trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rich man trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rich man trong Tiếng Anh.

Từ rich man trong Tiếng Anh có nghĩa là phú ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rich man

phú ông

noun

Xem thêm ví dụ

He said: “The land of a certain rich man produced well.
Ngài nói: “Ruộng của một người giàu kia sinh lợi nhiều lắm, người bèn tự nghĩ rằng: Ta phải làm thể nào?
And this science is not a rich man's game.
Và khoa học này không phải là trò chơi của người giàu.
Children are not the only ones who may do foolish things like that rich man.
Không phải chỉ trẻ em mới làm những điều dại dột giống người giàu nói trên.
The social conscience of the rich man is much more highly developed than in Europe.
Ý thức trách nhiệm xã hội của các ông chủ ở đây phát triển cao hơn hẳn ở châu u.
(b) Why was the rich man of Jesus’ illustration shortsighted?
b) Tại sao người giàu trong minh họa của Chúa Giê-su lại thiển cận?
The rich man and his brothers represent the unbelieving Jews.
Người giàu và các anh em của y tượng trưng những người Do Thái không tin đạo.
You're a rich man, so your medicine is expensive.
Bởi vì ông là người giàu sang nên dùng thuốc phải xài loại mắc tiền chứ.
Thirty-six hours from now, you can be a very rich man.
36 tiếng kể từ lúc này, anh sẽ trở nên giàu có.
A rich man.
Một người giàu có.
“And he spake a parable unto them, saying, The ground of a certain rich man brought forth plentifully:
“Ngài lại phán cùng chúng lời ví dụ nầy: Ruộng của một người giàu kia sinh lợi nhiều lắm
"In my own country, I would be a rich man""."
"Cháu sẽ là một người có của ở đất nước mình""."
He said: “The land of a certain rich man produced well.
Chúa Giê-su nói: “Ruộng của một người giàu kia sinh lợi nhiều lắm, người bèn tự nghĩ rằng: Ta phải làm thể nào?
206 88 A Change for the Rich Man and for Lazarus
206 88 Sự thay đổi của người giàu và La-xa-rơ
David was angry and said: ‘That rich man deserves to die!’
Đa-vít giận dữ thốt lên: ‘Người giàu ấy thật đáng chết!’.
With divine help, however, a rich man can abandon a materialistic view and truly seek everlasting life.
Tuy vậy, nhờ sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời một người giàu có thể từ bỏ quan điểm vật chất của mình và thành tâm tìm kiếm sự sống đời đời.
ILLUSTRATION OF THE RICH MAN
MINH HỌA VỀ MỘT NGƯỜI GIÀU
Lord cotys is a rich man.
Lãnh chúa Cotys là người giàu có.
Never saw a rich man who didn't wind up with a guilty conscience.
Chưa một kẻ giàu có nào mà Iương tâm không bị cắn rứt.
11 A rich man is wise in his own eyes,+
11 Kẻ giàu thì khôn ngoan theo mắt mình,+
But Zacchaeus was a rich man who had done bad things.
Nhưng Xa-chê là một người giàu đã làm nhiều điều xấu.
There a wonderful Jewish father sings “If I Were a Rich Man.”
Trong đó có một người cha Do Thái tuyệt vời hát bài “If I Were a Rich Man.”
Verily I say unto you, I will liken you unto the rich man.
Quả thật ta nói với các ngươi: Ta muốn ví các ngươi như người giàu đó.
Furthermore, the rich man —like everyone else— is ‘short-lived, like a blossom.’
Ngoài ra, người giàu có—cũng như mọi người khác—‘sống tạm ít ngày, như cỏ hoa’ (Gióp 14:1, 2).
In his illustration, Jesus describes this reality in the words uttered by “Father Abraham” to the rich man:
Trong minh họa, Chúa Giê-su cho thấy điều này qua lời mà “tổ phụ Áp-ra-ham” nói với người giàu:

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rich man trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.