rid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rid trong Tiếng Anh.

Từ rid trong Tiếng Anh có nghĩa là tống khứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rid

tống khứ

adjective

You get rid of the object, you get rid of the ghost.
Tống khứ được vật đó là tống khứ được con ma.

Xem thêm ví dụ

Get rid of all objects related to satanic worship
Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan
Jehovah has promised to rid the earth of wicked people for all time.
Đức Giê-hô-va hứa ngài sẽ loại trừ người ác khỏi trái đất vĩnh viễn.
Users can get rid of the task pane or restore it using the sequence: Tools – Folder Options – General – Show Common Tasks/Use Windows Classic Folders.
Người dùng có thể ẩn khung nhiệm vụ hoặc khôi phục lại nó bằng cách truy cập vào: Tools – Folder Options – General – Show Common Tasks/Use Windows Classic Folders.
Get rid of all items connected with demonism that make magic, demons, or the supernatural seem harmless or exciting.
Hãy loại bỏ mọi thứ có liên quan đến các quỷ, là những thứ khiến cho ma thuật, các quỷ hoặc quyền lực siêu nhiên có vẻ vô hại và hấp dẫn.
Get rid of those.
Dụt bỏ những cái đó đi
I'll get rid of it for you.
Bố sẽ loại bỏ nó.
Why don't we get rid of the clothes?
Tại sao không dẹp hết quần áo đi?
We can't get rid of it.
Ta không thể tống khứ vấn đề này được.
A way to get rid of both of you at once.
Một cách để loại trừ cả 2 thằng cùng 1 lúc.
And you... for getting rid of your guilt.
Và mừng anh... vì đã dứt bỏ được cái mặc cảm tội lỗi.
We learned of the Kingdom promise —that Jehovah will soon rid the world of poverty and oppression.
Chúng tôi học được lời hứa về Nước Trời—tức là Đức Giê-hô-va sắp sửa loại trừ sự nghèo khó và áp bức trên thế giới.
FOR many individuals it takes monumental effort to reach this point—quitting long-standing bad habits, ridding oneself of unwholesome associates, changing deeply ingrained patterns of thinking and behavior.
ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu.
Perhaps my body would have the strength to rid itself of this memento if I had a physician of real skill.
Có vẻ như cơ thể ta có sức mạnh để tự giải thoát khỏi điều này nếu ta có thầy thuốc tốt hơn.
I did like Dewey Circle, if we could get rid of the leaves in time.
Tôi thích Dewey Circle, nếu ta dọn lá kịp.
Chirac told the Socialist candidate that he wanted to "get rid of Giscard".
Chirac đã nói với ứng cử viên Xã hội rằng ông muốn "thoát khỏi Giscard".
That' s why we got to get rid of it... one piece at a time
Vậy thì chúng ta phải khôn khéo...Vứt từng mẩu nhỏ một
He just needed to get rid of you two.
Cậu ta chỉ cần khử thêm hai người nữa thôi.
So Bell employed an engineer to study those noises, to try and find out where they came from, with a view towards building the perfect hardware codec, which would get rid of them so they could think about using radio for the purposes of telephony.
Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại.
I'll get rid of him.
Tôi sẽ tống khứ hắn.
We have to get rid of it.
Phải tống khứ nó đi
And if we do, maybe, just maybe, we can get rid of these dumb little stickers.
Nếu chúng ta làm được điều đó, rất có thể, chúng ta có thể thoát khỏi những cái mác trái cây khó chịu này.
I'm getting rid of magic.
Tống khứ ma thuật!
The reason it looks like multiple points of view at once is because that network is designed to get rid of the ambiguity of a face being in one pose or another pose, being looked at with one kind of lighting, another kind of lighting.
Sở dĩ nó như nhiều góc nhìn khác nhau cùng một lúc là vì mạng lưới được thiết kế để tránh sự mơ hồ khi nhận diện một gương mặt khi nhìn ở góc này so với khi nhìn ở góc khác, hay trong điều kiện chiếu sáng khác nhau.
How do you rid the world of humans?
Làm cách nào để giết một người?
I implore you to get rid of this evil as soon as possible . "
Tôi xin ngài hãy tống khứ thứ ma quỷ này đi càng sớm càng tốt . "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới rid

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.