ricochet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ricochet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricochet trong Tiếng Anh.

Từ ricochet trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắn thia lia, ném thia lia, sự bắn thia lia, sự ném thia lia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ricochet

bắn thia lia

verb

ném thia lia

verb

sự bắn thia lia

verb

sự ném thia lia

verb

Xem thêm ví dụ

There is a common misconception that 7.62 Tokarev surplus ammunition in the United States uses copper-coated mild steel bullets, and that this increases the chance of dangerous ricochets when fired at hard targets and can damage bullet traps often used on shooting ranges.
Có một quan niệm sai lầm phổ biến rằng số đạn 7.62 Tokarev thừa ở Hoa Kỳ sử dụng đầu đạn thép mạ đồng, và điều nguy hiểm là đạn sẽ bị bật lại khi bắn vào mục tiêu cứng và làm hư hại các bia bắn.
Sociologist Claude Fischer (1992) characterized the most prominent forms of technological determinism as "billiard ball" approaches, in which technology is seen as an external force introduced into a social situation, producing a series of ricochet effects.
Nhà xã hội học Claude Fischer (1992) mô tả các hình thức nổi bật nhất của quyết định luận công nghệ là tương tự như 'bóng bi-a', trong đó công nghệ được coi là một lực bên ngoài đưa vào một hoàn cảnh xã hội, sản sinh ra một loạt tác dụng nẩy ngược.
A group of Cubans attempted to enter the Peruvian embassy in the last week of March, and on 1 April a group of six driving a city bus was successful in doing so, and a Cuban guard was killed by a ricocheting bullet.
Một nhóm người Cuba đã tìm cách để vào được đại sứ quán Peru trong tuần cuối cùng của tháng Ba và vào ngày 1 tháng tư một nhóm 6 lái một chiếc xe buýt đã thành công trong việc đó và một người bảo vệ Cuba đã bị lạc đạn giết chết.
Brassens refers to it in his song Les Ricochets.
Sau đó Brassens đã nhắc tới tác phẩm này trong bài hát Les Ricochets.
The second shell penetrated Princess Royal's 6-inch belt armor, ricocheted upward off the coal bunker, and exploded under the 1-inch deck armor.
Quả đạn pháo thứ hai xuyên thủng đai giáp dày 6 inch của Princess Royal, nảy lên trên một ngăn chứa than và kích nổ bên dưới sàn tàu bọc thép dày 1 inch.
Her screaming filled his ear and poured into the empty spaces, ricocheting inside of him.
Tiếng kêu của con bé tràn ứ tai ông, xuyên qua không gian trống vắng, lùng bùng trong trí ông.
The bullet went in her chest and ricocheted into her abdomen.
Đạn trúng ngực và nẩy vào bụng cô ấy.
Seydlitz returned the damage at 10:01 with a 283-millimetre (11.1 in) shell that ricocheted off the water and pierced Lion's five-inch armour aft, although it failed to explode.
Seydlitz bắn trả lúc 10 giờ 01 phút khi một quả đạn pháo 283 milimét (11,1 in) nảy tung trên mặt nước và trúng vào vỏ giáp dày 5 inch phía sau của Lion, mặc dù nó tịt ngòi.
The sternmost bomb ricocheted off the face of Turret IV and penetrated the deck to detonate in the captain's pantry, causing a small fire.
Quả bom trúng tận cùng phía sau nảy lên khỏi mặt tháp pháo IV, xuyên thủng sàn tàu và phát nổ trong phòng ăn của hạm trưởng, gây một đám cháy nhỏ.
So we can see some ricochets
Vì vậy, chúng ta có thể thấy một số đòn tấn công
It must have ricocheted off the Humvee.
Tôi phải lột xác anh đó
Maybe you could put the hat in the kettle and if they shoot at it, it'll ricochet.
Có thể cậu nên dúng mũ vào ấm và nếu có ai đó bắn vào, nó sẽ bị bật lại.
Careful sapping forward, supported by enfilading ricochet fire, was a key feature of this system, and it even allowed Vauban to calculate the length of time a siege would take.
Có hầm hào ở phía trước, được hỗ trợ bằng hỏa lực bắn lia, là một đặc điểm quan trọng của hệ thống này, nó thậm chỉ cho phép Vauban tính toán độ dài thời gian của một cuộc vây hãm.
The bullet ricocheted off the block, grazing the trouser leg of Admiral Ernest King and ending up in the wall.
Tiếp theo, bắn vào pykrete, viên đạn bật ra khỏi khối, trúng chân quần của Đô đốc Ernest King và kết thúc trên tường.
Second, the cannonballs were intended to ricochet off the ground and hence cause additional damage to Wellington’s troops.
Thứ nhì, theo kế hoạch, đạn đại bác được bắn, rơi xuống đất rồi nẩy lên, nhờ thế gây thiệt hại lớn hơn cho quân Wellington.
Maybe it was some ricochet scenario.
Có thể đây là một vụ dàn xếp.
Anne Arundel County policemen attempted to shoot out the tires of the aircraft to prevent it from taking off; but the .38 caliber bullets fired from the Smith & Wesson revolvers issued to policemen at that time period failed to penetrate the tires of the aircraft and ricocheted off, some hitting the wing of the aircraft.
Cảnh sát viên hạt Anne Arundel đã cố gắng bắn ra lốp xe máy bay để ngăn nó cất cánh; nhưng những viên đạn cỡ nòng.38 bắn ra từ khẩu súng lục ổ quay Smith & Wesson được cấp cho các sĩ quan vào thời điểm đó đã không thể xuyên thủng lốp xe máy bay và bắn ra, một số bắn vào cánh máy bay.
A lot of ricochet in a concrete tunnel.
Rất nhiều những thứ ồn ào trong cái hầm đó.
If you ever have that thought ricocheting in your brain, it will hurt a lot.
Nếu bạn đã từng bật lên suy nghĩ đó trong đầu, sẽ thật sự rất đau.
Once, I tried to shoot a man, but fortunately the bullet ricocheted off his belt buckle!
Một lần, tôi cố bắn một người đàn ông, nhưng thật may là viên đạn bay trúng mặt dây nịt và dội ra!
Sometimes bullets ricocheted off the walls as we crouched in our fortress.
Đôi lúc đạn bắn dội lại trên tường trong lúc chúng tôi núp dưới pháo đài.
Maybe it was ricochet.
Chắc là đạn nẩy đấy.
It's in our nature to go ricocheting back and forth between this technocratic solution and a larger, sort of more romantic image of where we are.
Bản chất sẽ khiến chúng ta dằn vặt giữa một giải pháp duy lý và một hình ảnh lãng mạn của chính mình.
If you miss, the bullet will ricochet.
Nếu bà bắn trượt, viên đạn sẽ dội lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricochet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.