riferimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riferimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riferimento trong Tiếng Ý.
Từ riferimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là liên quan, nói đến, sự ám chỉ, quy chiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riferimento
liên quanverb Se scolpiamo questo, ha due punti di riferimento. Nếu ta tạo hình chúng, điều này có hai điểm liên quan. |
nói đếnnoun Permettetemi di fare riferimento a una testimonianza moderna sugli «ultimi giorni». Tôi xin được nói đến một chứng ngôn thời hiện đại trong “những ngày sau cùng”. |
sự ám chỉnoun e lei è il riferimento mitologico della Terra e del cosmo in equilibrio. và cô ây như là 1 sự ám chỉ huyền bí của sự cân bằng giữa trái đất và vũ trụ |
quy chiếunoun Non rientra nei miei parametri di riferimento" Nó không nằm trong hệ quy chiếu của con." |
Xem thêm ví dụ
Fa riferimento a Dio che, seduto sul trono celeste, dice: “Ecco, faccio ogni cosa nuova”. Câu này trích lời Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai trên trời, tuyên bố: “Nầy, ta làm mới lại hết thảy muôn vật”. |
La statua é un riferimento, e connette l'identità di Leonardo a queste tre facce. Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia. |
Eppure nella mia mente vennero chiaramente le parole «Fai riferimento a New Era». Thế mà có những lời này đến với tâm trí tôi một cách rõ ràng: “Hãy nói đến tạp chí New Era.” |
I miei genitori saranno sempre un punto di riferimento nella mia vita”. Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”. |
Quando gli studenti avranno finito di studiare, invita alcuni di loro a scrivere alla lavagna, sotto il riferimento scritturale corrispondente, una caratteristica che hanno appreso del Salvatore. Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi. |
Scrivere sulle Scritture l’interpretazione dei simboli, i riferimenti incrociati e le altre informazioni può renderti più semplice la comprensione delle Scritture e in seguito il loro insegnamento. Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này. |
E quando arriva a punti di riferimento lungo il sentiero l’escursionista può calcolare quanto gli manca per raggiungere l’obiettivo finale. Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra. |
Ovviamente, dare soldi non creerà un bene pubblico, come eliminare le malattie o costruire istituzioni più solide, ma può dare un riferimento più alto su come aiutare le singole famiglie nel migliorare le loro vite. Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
La licenza è stata progettata per manuali, libri di testo, altre tipologie di manuali di istruzioni e guide di riferimento, e altre documentazioni che spesso vengono pubblicate insieme a software GPL. GFDL được thiết kế dành cho những bản hướng dẫn sử dụng, sách giáo khoa, các tài liệu tham khảo và chỉ dẫn khác và các tài liệu hướng dẫn thường đi kèm với phần mềm GNU. |
Quando parla di coloro che hanno l’incarico di sorveglianti nella congregazione, la Bibbia fa riferimento solo a uomini. Kinh Thánh cho biết là chỉ người nam mới được giao trách nhiệm trông nom hội thánh. |
Un passato che la gente nemmeno riesce a immaginare, perché la linea di riferimento si è spostata enormemente verso il basso. Chúng ta tái tạo lại cái quá khứ mà mọi người không thể nhận thức được nó vì đường mốc giới đã bị chuyển dịch và đang ở vị trí cực thấp |
C’è dunque una ragione biblica per capire che il riferimento di Paolo alla visione in II Corinti 12:4 riguardava la futura restaurazione della prosperità spirituale fra gli adoratori di Dio. Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau. |
Prima di partire reclutò alla causa degli americani la tribù indiana Oneida, che faceva riferimento a La Fayette come Kayewla ("cavaliere temibile"). Cũng ở Albany, La Fayette thuyết phục được bộ tộc người da đỏ Oneida, những người xem La Fayette như Kayewla (một kỵ binh đáng sợ), chuyển sang liên minh với quân Mỹ. |
Questi sono i punti di riferimento di qualsiasi citta ́ Đừng xé bức chân dung gia đình, ngay cả nếu như bạn không thích cái mũi của ông chú, bởi vì bức chân dung này chính là bạn. |
Questo articolo fa riferimento a cartine specifiche indicandone in neretto il numero di pagina, per esempio [15]. Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15]. |
Commentando il significato di questi riferimenti, il botanico Michael Zohary osserva: “Perfino nella letteratura comune, non specialistica, nel trattare vari aspetti della vita non si trovano tanti riferimenti alle piante quanti se ne trovano nella Bibbia”. Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. |
Potete pregare e studiare questi riferimenti scritturali e mettere per iscritto le impressioni che ricevete mentre leggete. Các em có thể thành tâm nghiên cứu các câu thánh thư được liệt kê và viết xuống những ấn tượng mà các em nhận được khi đọc. |
Per aiutare gli studenti a conoscerli bene, avrai maggiore successo se fai costantemente riferimento ai passi della Padronanza delle Scritture, mantieni le giuste aspettative e usi metodi che si adattano ai diversi stili di apprendimento. Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau. |
Questo è un sistema di riferimento utilitaristico. Đó là khuôn khổ đạo đức vị lợi. |
Fatto interessante, sulla sopraccoperta dell’edizione con riferimenti della New American Standard Bible (1971) è riportata una dichiarazione analoga: “Non abbiamo usato il nome di nessuno studioso come referenza o raccomandazione perché riteniamo che la Parola di Dio debba presentarsi da sola”. Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”. |
Sin dal momento in cui si è unita al club, Yui ha spesso fatto riferimento ad Azusa per avere consigli sulla chitarra e per il suo mantenimento. Từ khi Azusa gia nhập, Yui thường đến tìm cô để được hướng dẫn thêm về ghi-ta, cũng như cách bảo quản nhạc cụ. |
Se usa dei punti di riferimento, troverà la sua casa. Nếu nó dùng mốc đánh dấu, nó sẽ tìm được đường về |
Gesù fece riferimento a un abuso del libero arbitrio dicendo del Diavolo: “Non si attenne alla verità”. Khi nói về việc Ma-quỉ lạm dụng tự do ý chí, Chúa Giê-su cho biết: “Nó... chẳng bền giữ được lẽ thật” (Giăng 8:44). |
Questo è un concept artistico del pianeta Kepler-62f, con la Terra come riferimento. Đây là hình ảnh minh họa của hành tinh có tên Kepler-62f khi so sánh với trái đất. |
Un’altra lettera commentava: “Il tempo che prima veniva impiegato per consultare il dizionario e cercare di capire il senso di certe espressioni ora può essere dedicato a riflettere sui riferimenti scritturali e su come si collegano con l’articolo”. Một chị từ nước khác nói: “Thời gian trước đây [gia đình tôi] dùng để tra cứu những từ ngữ và giải thích các cụm từ, nay được dùng để hiểu các câu Kinh Thánh được viện dẫn và lý do các câu được đề cập trong bài”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riferimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riferimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.