rifacimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rifacimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rifacimento trong Tiếng Ý.

Từ rifacimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự xây dựng lại, sửa lại, làm lại, cải biên, tu chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rifacimento

sự xây dựng lại

(rebuilding)

sửa lại

làm lại

(remake)

cải biên

tu chính

Xem thêm ví dụ

Rifacimento” dell’anima
Đổi mới linh hồn
Tra le due guerre mondiali, la Fuso e la Yamashiro furono sottoposte ad un estensivo rifacimento, così come la maggior parte delle corazzate giapponesi allora in servizio.
Giữa hai cuộc thế chiến, Fusō và Yamashiro được cải biến đáng kể giống như tất cả các thiết giáp hạm Nhật đang hoạt động vào lúc đó.
Sembra che stanno facendo un rifacimento profondo qui
Có vẻ họ thật sự đổi mới nhiều cái dưới này.
La tradizione vuole che la moschea sia stata costruita per la prima volta nel tardo XII secolo, anche se nel corso degli anni subì numerosi rifacimenti.
Truyền thống cho rằng nhà thờ Hồi giáo này được xây dựng lần đầu tiên vào cuối thế kỷ 12, mặc dù nó đã được tân trang lại nhiều lần theo thời gian.
Wild Life include anche un rifacimento in chiave reggae del brano del 1957 Love is Strange del duo Mickey & Sylvia in omaggio alla passione di Linda per la musica reggae e per la Giamaica.
Wild Life cũng có một ca khúc reggae, "Love Is Strange" của Mickey & Sylvia, khi Paul và Linda đều ưa thích các giai điệu reggae từ Jamaica.
Rifacimento” di Dio
Định lại vai vế của Đức Chúa Trời
Il film è un rifacimento dell'omonimo film del 1966 interpretato da Michael Caine e Shirley MacLaine.
Đây là bản làm lại (remake) của bộ phim cùng tên năm 1966 có sự tham gia của Shirley MacLaine và Michael Caine.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rifacimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.