rifugiato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rifugiato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rifugiato trong Tiếng Ý.

Từ rifugiato trong Tiếng Ý có các nghĩa là người lánh nạn, người tị nạn, Tị nạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rifugiato

người lánh nạn

verb

Ti consegno i rifugiati pericolosi, e tu mi permetti di aiutare quelli indifesi.
Tôi giao cho anh những người lánh nạn nguy hiểm, và anh để tôi giúp đỡ những cá nhân vô hại.

người tị nạn

verb

In teoria, i rifugiati sono una responsabilità globale condivisa.
Trên lí thuyết, người tị nạn là trách nhiệm chung trên toàn cầu.

Tị nạn

verb

In teoria, i rifugiati hanno il diritto di richiedere asilo.
Trên lí thuyết, người tị nạn có quyền tìm kiếm nơi tị nạn.

Xem thêm ví dụ

“I più vulnerabili sono i poveri e gli svantaggiati, specialmente donne, bambini, anziani e rifugiati”.
Những người nghèo và có địa vị thấp kém, đặc biệt là phụ nữ, trẻ em, người già và người tị nạn, là những người dễ trở thành nạn nhân nhất”.
La Prima Presidenza ha invitato i singoli, le famiglie e le unità della Chiesa a prendere parte al servizio cristiano offerto tramite progetti locali di soccorso ai rifugiati e a contribuire al fondo umanitario della Chiesa, ove fattibile.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được.
L'Iran ospita un insieme di popolazioni di rifugiati più alto al mondo, stimato a circa un milione di persone, causate principalmente dalla guerra civile e povertà in Afghanistan e dalle invasioni militari di Afghanistan e Iraq.
Iran cũng có số lượng người tị nạn đông nhất thế giới, với hơn một triệu người, đa số từ Afghanistan và Iraq.
Nel mese di settembre, il ruolo di UNPROFOR è stato ampliato per proteggere gli aiuti umanitari e assistere tutta la Bosnia ed Erzegovina, nonché per aiutare a proteggere i rifugiati civili, quando richiesto dalla Croce Rossa.
Tháng 9, vai trò của UNPROFOR was được mở rộng cho sứ mạng trợ giúp nhân đạo và phân phát cứu trợ ở khắp Bosna và Hercegovina, cũng như giúp bảo vệ dân thường tị nạy khi được yêu cầu bởi Uỷ ban Chữ thập đỏ Quốc tế.
16 In questi ultimi giorni pieni di problemi, non ha Geova “reso meravigliosa amorevole benignità” a coloro che si sono rifugiati in lui?
16 Trong thời kỳ cuối cùng đầy căng thẳng này, chẳng phải Đức Giê-hô-va đã ban ‘sự nhơn-từ lạ-lùng’ cho những ai nương náu nơi Ngài sao?
Con risultati straordinari sia per i rifugiati che per la comunità ospitante.
Và kết quả của điều đó rất phi thường cho cả người tị nạn và cộng đồng nơi đó.
* La Chiesa in Ciad ha donato a famiglie migliaia di tende e di cibo di base; nei campi di rifugiati del Burkina Faso ha costruito pozzi a pompa manuale, latrine e docce.
* Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso.
Holland, del Quorum dei Dodici Apostoli, ha detto che c’è molto da imparare dall’esperienza dei primi pionieri santi degli ultimi giorni, esperienza che potrebbe aiutare i rifugiati dei tempi moderni a risollevarsi dalla loro situazione.
Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ nói rằng có rất nhiều điều cần phải học từ kinh nghiệm của những người tiền phong Thánh Hữu Ngày Sau đầu tiên mà có thể giúp những người tị nạn hiện đại khắc phục được hoàn cảnh của họ.
Questo momento non definisce i rifugiati, ma il modo in cui agiremo definirà noi.
Thời điểm này không xác định đặc điểm của những người tị nạn, mà là phản ứng của chúng ta sẽ giúp xác định đặc điểm của chúng ta.
Negli ultimi anni, con l’arrivo di milioni di immigrati e rifugiati nei paesi industrializzati, sono sorte numerose comunità che parlano tante lingue.
Trong những năm gần đây, hàng triệu người nhập cư và tị nạn đổ đến các nước có nền kinh tế phát triển và hình thành ở các nước đó nhiều cộng đồng nói tiếng nước ngoài.
E per fare questo lavoro, a causa del numero limitato di operatori sanitari, abbiamo dovuto reclutare rifugiati per farli diventare una nuova categoria specializzata di operatori sanitari.
Và để làm được việc này, chúng tôi do thiếu nhân viên chăm sóc y tế, hiển nhiên phải tuyển dụng và đào tạo những người tị nạn thành một dạng nhân viên chăm sóc y tế mới
Questa è la scelta di circa il 75% dei rifugiati siriani.
Đó là lựa chọn mà khoảng 75% người tị nạn Syria đã thực hiện.
L’afflusso di rifugiati ha favorito la formazione di territori di lingua straniera.
Dòng người tị nạn đã góp phần hình thành những khu vực tiếng nước ngoài.
Armi: “L’ICRC [Comitato Internazionale della Croce Rossa] calcola che in 48 paesi più di 95 fabbricanti producano fra i 5 e i 10 milioni di mine anti-uomo all’anno. — Alto Commissariato delle Nazioni Unite per i Rifugiati (UNHCR).
Khí giới: Ủy ban Hồng Thập Tự Quốc tế (ICRC) ước lượng có hơn 95 công ty trong 48 xứ đang sản xuất khoảng 5 đến 10 triệu mìn sát thương mỗi năm”—[Cao Ủy Tị nạn LHQ (UNHCR)].
Nwapa è anche conosciuta per il suo lavoro governativo nella ricostruzione del paese dopo la guerra del Biafra, avendo lavorato in particolare con gli orfani e i rifugiati sfollati durante la guerra.
Nwapa cũng được biết đến với công việc tái thiết chính phủ sau Chiến tranh Biafran, đặc biệt, bà làm việc với trẻ mồ côi và người tị nạn đã phải di dời trong chiến tranh.
Erano rifugiati ebrei dal Belgio.
Họ là người tị nạn Do Thái từ Bỉ
Ma sono atterrato in una situazione di rifugiati con un milione di rifugiati in 40 campi, ed eravamo solo sei dottori.
Nhưng tôi đã đến một khu tị nạn với một triệu người tị nạn cư ngụ trong 40 trại lều chúng tôi cả thảy là 6 bác sĩ
Secondo le mappe fornite dalla Missione delle Nazioni Unite per il Referendum nel Sahara Occidentale (MINURSO) e dall'Alto commissariato delle Nazioni Unite per i rifugiati (UNHCR), una parte del muro marocchino si estende per diversi chilometri anche nel territorio riconosciuto a livello internazionale appartenente alla Mauritania.
Theo bản đồ từ Sứ mệnh của Liên Hợp Quốc cho việc trưng cầu dân ý ở Tây Sahara (MINURSO) hoặc UNHCR, tường kéo dài vài km (một vài dặm) vào lãnh thổ Mauritanie.
Milioni di rifugiati stanno vivendo in esilio, in un limbo.
Hàng triệu người tị nạn đang phải sống trong cảnh tha hương, tù tội.
(32) Un membro della Chiesa del Nepal serve i rifugiati del proprio paese nello Utah e contribuisce a tradurre il Libro di Mormon in nepalese.
(32) Một tín hữu Giáo Hội từ Nepal phục vụ những người tị nạn Nepal ở Utah và giúp phiên dịch Sách Mặc Môn ra tiếng Nepal.
Li abbiamo criticati per la loro lentezza nel far rientrare i rifugiati.
Chúng ta chỉ trích họ vì đã chậm chạp đưa những người tị nạn trở lại.
Alcuni rifugiati hanno già chiesto accoglienza alla Giordania.
Đã có nhiều người tị nạn xin được vào Jordan.
Il rientro dei rifugiati, che l'Alto Comitato delle Nazioni Unite per i Rifugiati riteneva altamente improbabile, è in gran parte avvenuto.
Dân tị nạn quay trở lại, điều mà Ủy ban Cao cấp về Tị nạn của Liên hiệp quốc cho rằng không thể xảy ra, đã xảy ra trên diện rộng.
“Nessun altro secolo può uguagliare il XX per quanto riguarda la barbarie della violenza civile, il numero di conflitti armati, le orde di rifugiati, i milioni di morti in guerra e le enormi spese per la ‘difesa’”, afferma il rapporto World Military and Social Expenditures 1996.
Tài liệu World Military And Social Expenditures 1996 ghi nhận: “Không một thế kỷ nào khác trong lịch sử sánh bằng thế kỷ 20 về sự hung bạo man rợ của dân chúng, về số những cuộc xung đột, làn sóng những người tị nạn, hàng triệu người chết trong chiến tranh và chi phí khổng lồ cho ‘việc quốc phòng’ ”.
Il soccorso prestato ai rifugiati
Cứu Trợ Người Tị Nạn

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rifugiato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.