rifugio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rifugio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rifugio trong Tiếng Ý.

Từ rifugio trong Tiếng Ý có các nghĩa là nơi trú ẩn, nơi trốn tránh, nơi ẩn náu, Túp lều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rifugio

nơi trú ẩn

noun

Tutti i cittadini devono recarsi immediatamente al rifugio piu'vicino.
Mọi công dân phải đến nơi trú ẩn gần nhất.

nơi trốn tránh

noun

nơi ẩn náu

noun

Credi che nessuno possa toccarti nel tuo sicurissimo rifugio?
Không ai có thể chạm vào ngươi khi ngươi đang nơi ẩn náu an toàn.

Túp lều

noun (costruzione edilizia di piccole dimensioni)

nel mio piccolo rifugio ...
trong túp lều bẻ nhỏ của riêng tôi —

Xem thêm ví dụ

Alle falde del Fimmvörðuháls esiste un moderno e confortevole rifugio di proprietà di Útivist, una associazione escursionistica islandese.
Fimmvörðuháls, có một túp lều núi thoải mái hiện đại thuộc sở hữu của Útivist, một trong những hiệp hội đi bộ đường dài tiếng Iceland.
Alla fine, alle quattro del mattino, sono stato informato che alcuni avevano trovato rifugio in una scuola.
Cuối cùng, lúc 4 giờ sáng, tôi nhận được tin là một số anh chị đang tạm trú trong một trường học.
5 Per noi l’“Iddio eterno”, Geova, è “una vera dimora”, un rifugio spirituale.
5 Đối với chúng ta, “Đức Chúa Trời hằng sống”, Đức Giê-hô-va là “nơi-ở”, nơi nương náu về thiêng liêng.
(b) Perché Boaz disse che Rut aveva cercato rifugio sotto le ali di Geova?
(b) Tại sao Bô-ô nói rằng Ru-tơ đã “núp dưới cánh” Đức Giê-hô-va?
Ci sarà pace a Sion e nei suoi pali, poiché Egli ha proclamato: “E affinché il raduno nella terra di Sion e nei suoi pali sia una difesa e un rifugio dalla tempesta, e dall’ira quando sarà riversata senza annacquamenti sulla terra intera” (DeA 115:6).
Si Ôn và các giáo khu của ở đó sẽ có bình an, vì Ngài đã phán: “để cho sự quy tụ lại trên đất Si Ôn, và trên các giáo khu của nó có thể để phòng vệ và dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ khi nó được trút nguyên vẹn lên toàn thể thế gian” (GLGƯ 115:6).
21 Furono date loro la città di rifugio per l’omicida,+ cioè Sìchem+ con i suoi pascoli nella regione montuosa di Èfraim, Ghèzer+ con i suoi pascoli, 22 Chibzàim con i suoi pascoli e Bet-Òron+ con i suoi pascoli: 4 città.
21 Dân Y-sơ-ra-ên giao cho họ thành Si-chem,+ tức thành trú ẩn dành cho người ngộ sát,+ cùng các đồng cỏ của thành thuộc vùng núi của Ép-ra-im, thành Ghê-xe+ cùng các đồng cỏ, 22 thành Kíp-xa-im cùng các đồng cỏ, thành Bết-hô-rôn+ cùng các đồng cỏ. Tổng cộng là bốn thành.
“Egli dovrebbe dimorare nella sua città di rifugio fino alla morte del sommo sacerdote”. — NUMERI 35:28.
“Kẻ sát-nhơn phải ở trong thành ẩn-náu cho đến chừng nào thầy tế-lễ thượng-phẩm qua đời” (DÂN-SỐ KÝ 35:28).
Il fatto che l’omicida involontario doveva lasciare la sua casa e fuggire in una città di rifugio rimanendovi per un periodo di tempo ci insegna che la vita è sacra e che dobbiamo rispettarla.
Sự kiện một kẻ giết người phải rời nhà và chạy trốn đến thành ẩn náu một thời gian dạy chúng ta rằng sinh mạng là thánh và chúng ta phải tôn trọng nó.
Nell'ottobre del 2007, gli Stati Uniti e le forze alleate hanno fatto irruzione in un rifugio di al Qaeda a Sinjar al confine siriano con l'Iraq.
Trong tháng mười 2007, Hoa Kỳ và các lực lượng liên minh đã đột kích một ngôi nhà được phòng vệ chắc chắn của Al Qaeda ở thành phố Sinjar tại biên giới Syria của Iraq.
Chi sono gli attuali “figli d’Israele”, e fino a quando devono rimanere nella “città di rifugio”?
“Dân Y-sơ-ra-ên” ngày nay là ai, và họ phải ở lại “thành ẩn náu” bao lâu?
Enrico V tornò a Roma, ma Gelasio si rifugiò a Gaeta rifiutandosi di incontrare l'imperatore per discutere le questioni tedesche.
Vua Henry V đi đến Rôma nhưng Gelasius II đã tránh đến Gaeta và từ chối gặp Hoàng đế để thảo luận về vấn đề nước Đức.
In quanto alla gente, nel giorno del giudizio di Geova cercherà rifugio in caverne e fenditure della roccia.
Còn về người ta, họ sẽ tìm kiếm chỗ ẩn náu trong hang và kẽ đá trong ngày phán xét của Đức Giê-hô-va.
Chiudevamo a chiave le porte, chiudevamo le finestre e i cancelli, e ci sentivamo al sicuro e protetti dal mondo esterno nel nostro piccolo rifugio.
Chúng ta khóa cửa lại, đóng cửa sổ, và đóng cổng ra vào, và chúng ta cảm thấy được an toàn, được bảo đảm và bảo vệ trong nơi trú ẩn nhỏ của riêng mình khỏi thế giới bên ngoài.
e avrà il suo rifugio sicuro* in fortezze sulla roccia;
Nơi trú náu an toàn* của người sẽ là thành lũy bằng đá,
— Non lo so; ma, quali esse siano, vi cercheremo un rifugio
-Tôi không rõ, nhưng dù đất nào thì ta cũng sẽ tìm được chỗ trú chân.
Quando il treno varcò il confine della zona libera, uscì da quel rifugio improvvisato.
Khi tàu đã vượt sang vùng tự do, cậu rời chỗ ẩn nấp.
Scompariva nel suo rifugio... per lavorare su quel progetto.
Cô ấy biến vào phòng mình để làm dự án của cô ấy.
Tutti coloro che si erano rifugiati nelle città di rifugio potevano quindi far ritorno alle loro case senza il rischio di essere uccisi dal vendicatore del sangue.
Lúc đó tất cả những người lánh nạn tại các thành ẩn náu có thể trở về nhà mà không sợ những kẻ báo thù huyết làm hại.
Possiamo trovare rifugio all'interno della Montagna.
Chúng ta có thể trú ẩn bên trong Ngọn Núi.
Fai notare anche che Isaia paragonò il tempio all’“ombra alla calura” e a “un luogo di rifugio” e protezione dalla tempesta e dalla pioggia.
Cũng nêu lên rằng Ê Sai so sánh đền thờ với một nơi bảo vệ che nắng và một “nơi dung thân,” hoặc nơi ẩn náu để tránh bão táp mưa sa.
Renderà un rifugio letteralmente invisibile.
Nó làm cho ngôi nhà trở nên vô hình theo đúng nghĩa đen.
Come sai tutte queste cose, lo lum Wilden Hirsch e il rifugio?
Làm sao anh biết những thứ này, Zum Wilden Hirsch và kho củi?
Troveremo rifugio da qualche parte, un posto deve esserci.
Hẳn phải có một chỗ.
Al contrario, facciamo eco al salmista che scrisse: “Dio è per noi un rifugio. . . .
Trái lại, chúng tôi cổ động những lời của người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời là nơi nương-náu của chúng ta...[
C’è un’altra città o stato o nazione in cui vi sia sicurezza, in cui posso trovare rifugio?
Có một thị trấn, tiểu bang hoặc quốc gia nào khác mà được an toàn, nơi mà người ta có thể tìm được chỗ dung thân không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rifugio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.