rilanciare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rilanciare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rilanciare trong Tiếng Ý.
Từ rilanciare trong Tiếng Ý có các nghĩa là phục hồi, tố thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rilanciare
phục hồiverb Non ha intenzione di rilanciare la citta'con i servizi sociali. Anh ta không thể phục hồi thành phố này cùng với các dịch vụ xã hội. |
tố thêmverb Beh, la Cuddy ha appena rilanciato e... Cuddy vừa tố thêm và... |
Xem thêm ví dụ
Così i brasiliani, durante la prima partita dei Mondiali contro la Corea del Nord, hanno messo in giro quella battuta, lanciando la campagna su Twitter cercando di convincere tutti noi a rilanciare su Twitter la frase: Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ: |
Non ha intenzione di rilanciare la citta'con i servizi sociali. Anh ta không thể phục hồi thành phố này cùng với các dịch vụ xã hội. |
Ha deciso di rilanciare. Chúng ta là ván bài duy nhất trong thị trấn. |
Così i brasiliani, durante la prima partita dei Mondiali contro la Corea del Nord, hanno messo in giro quella battuta, lanciando la campagna su Twitter cercando di convincere tutti noi a rilanciare su Twitter la frase: "Cala a boca, Galvao." đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ: "Cala a boca. Galvao." |
(Risate) Pensando al modo in cui rilanciare gli Shreddies, ecco cosa inventò. (Tiếng cười) Khi tìm cách giới thiệu lại sản phẩm Shreddies, ông đã nghĩ ra cách này. |
Anche se ho un piano geniale per rilanciare i negozi. Ngay cả khi tôi đã có một kế hoạch thiên tài để xây dựng lại thương hiệu cửa hàng. |
E da qui posso zoomare sulla mia pagina web e semplicemente rilanciare da qui. Và từ những lịch sử đó, tôi có thể vào trang web đó và dùng lại chúng. |
Parlero'con gli operai navali del mio piano per rilanciare l'occupazione, cosi'sosterranno me alle elezioni. Con sẽ nói chuyện với các công nhân đóng tàu về kế hoạch giúp họ tìm được việc làm, để họ ủng hộ con trong cuộc bầu cử. |
Noi dobbiamo rilanciare la politica come il potere di immaginare, re-immaginare e ridisegnare un mondo migliore. Chúng ta phải phục hồi chính trị cũng như chính sức mạnh nhằm hình dung, và thiết kế lại cho một thế giới tốt hơn. |
Il lago era per lo più sconosciuto nel resto del mondo e il Guatemala era alla ricerca di incrementare il turismo e rilanciare l'economia locale. Hồ này hầu như không được biết đến với toàn thế giới, và Guatemala đang tìm cách tăng du lịch và thúc đẩy nền kinh tế địa phương. |
Pensando al modo in cui rilanciare gli Shreddies, ecco cosa inventò. Khi tìm cách giới thiệu lại sản phẩm Shreddies, ông đã nghĩ ra cách này. |
Riuscì a rilanciare la sua "presenza fissa" a Las Vegas come un percorso da seguire, uno stimolo per gli altri artisti di andare in tour, lasciando che i fan venissero da loro. Cô mong muốn các chương trình "cố định" tại Las Vegas được phổ biến trở lại, như một chặng đường đáng khát khao cho các nghệ sĩ hàng đầu có thể lưu diễn tại chỗ, để khán giả hâm mộ tìm đến họ. |
Noi dobbiamo rilanciare la politica come il potere di immaginare, re- immaginare e ridisegnare un mondo migliore. Chúng ta phải phục hồi chính trị cũng như chính sức mạnh nhằm hình dung, và thiết kế lại cho một thế giới tốt hơn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rilanciare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rilanciare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.