rilancio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rilancio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rilancio trong Tiếng Ý.

Từ rilancio trong Tiếng Ý có nghĩa là sự phục hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rilancio

sự phục hồi

noun

Xem thêm ví dụ

Uno dei primi progetti di Trump quando era ancora al college fu il rilancio del complesso Swifton Village a Cincinnati, dove nel 1962 suo padre aveva investito 5,7 milioni di dollari.
Trong những năm học đại học, một trong những dự án đầu tiên của Trump là việc hồi sinh tổ hợp căn hộ Swifton Village ở Cincinnati, Ohio, được cha ông mua lại với giá 5,7 triệu USD năm 1962.
Sotto la presidenza di William Tucker Jewett (1893-1909), il Dartmouth ha avuto un grande rilancio di strutture, docenti e studenti, a seguito di donazioni di grandi dimensioni come i 10.000 $ dati dall'ex-alunno e professore di diritto del College John Ordronaux.
Dưới nhiệm kì chủ tịch của William Jewett Tucker (1893–1909), Dartmouth trải qua quá trình cải tổ sâu sắc về cả cơ sở vật chất, đội ngũ giảng viên, cộng đồng sinh viên, kéo theo khoản đóng góp khổng lồ trị giá $10,000 của cựu sinh viên và giáo sư ngành luật John Ordronaux.
Ragazze, non fregava un cazzo a nessuno del rilancio di Jump Street al vostro arrivo.
Xem này, các cô, đếch ai quan tâm về chuyện khởi động lại Jump Street trong lần đầu các cậu đến.
Coco Chanel ritrova tutta la sua potenza, rilancia di nuovo il suo stile in tutto il mondo.
Coco Chanel lấy lại được uy thế của bà và một lần nữa tạo ấn tượng bằng phong cách riêng.
La rivista rappresentò gli ideali promossi dal filosofo Horace Meyer Kallen e altri in direzione di un rilancio dell'identità culturale e di una lotta contro l'idea della "razza" quale giustificazione per incatenare i popoli.
Tạp chí đại diện cho những lý tưởng của phong trào menorah được Horace M. Kallen và những người khác thành lập để thúc đẩy sự phục hồi trong bản sắc văn hoá của người Do Thái và chống lại ý tưởng về chủng tộc như là một phương tiện để xác định căn tính dân tộc.
Vedo solo, non rilancio.
Chỉ theo mà không tố.
Io vedo e rilancio.
Được rồi, tớ theo.
E io rilancio questa offerta con una controproposta.
Ta phản đối đề nghị đó với ý kiến của riêng ta.
Tuttavia, fu Felix Mendelssohn che rilanciò maggiormente Bach grazie all'esecuzione, nel 1829, della Passione secondo Matteo a Berlino.
Felix Mendelssohn cũng đóng góp đáng kể cho nỗ lực phục hưng danh tiếng của Bach bằng cuộc trình diễn St Matthew Passion của Bach trong năm 1829 tại Berlin.
Durante gli anni iniziali dell'amministrazione Obama, gli Stati Uniti hanno aumentato la cooperazione militare con Israele, tra cui l'aumento dell'aiuto militare, il rilancio del gruppo militare congiunto Usa e Israele e il gruppo consultivo per la politica di difesa e un aumento delle visite tra gli alti livelli di funzionari militari di entrambi i paesi.
Ngay từ đầu, chính phủ Obama đẩy mạnh hợp tác quân sự với Israel bằng cách tăng viện trợ quân sự, lập lại Nhóm Chính trị Quân sự Hoa Kỳ-Israel, và Nhóm Tư vấn Chính sách Quốc phòng, gia tăng các chuyến viếng thăm quân sự cao cấp giữa hai nước.
Anche se la produzione ufficiale del Fokker F70 è terminata, la ditta Rekkof propose, nel 1999, un rilancio del Fokker F100 e dello stesso Fokker F70.
Dù việc sản xuất chính thức của 70 đã hoàn tất, rekkof ("Fokker" spelt backwards) đã, từ năm 1999, cố thương lượng để mở lại cả hai dây chuyền sản xuất Fokker 100 và Fokker 70.
Makai Hall rilanciò la bomba indietro e l'ordigno esplose più a sud.
Makai ném trả, quả bom phát nổ đằng xa về phía nam.
E rilancio di 74 dollari.
Tao sẽ nâng lên thêm $ 74.
Ora, mentre gli vola sotto, Saturno lo fa entrare nella sua orbita gravitazionale, e poi lo rilancia in alto e fuori dal sistema solare; quindi se lo lascio andare avanti, vedrete Voyager 1 volare in alto così.
và giờ, những gì diễn ra là, khi nó bay bên dưới sao Mộc, sao Mộc hút lấy nó dưới tác dụng của lực hấp dẫn và ném nó lên cao ra khỏi hệ mặt trời và nếu tôi cứ để nó đi như vậy bạn có thể thấy Voyager 1 bay lên như thế này
Gli algoritmi in grado di fare queste cose sono molto simili a quelli che il Quad usa quando mi rilancia la palla da solo.
Các thuật toán để thực hiện được động tác này thì tương tự như khi một chiếc quad đánh bóng lại phía tôi.
ogni volta che rilancio?
Lạy Chúa, thế thì bực mình lắm nhể.
Ma Drosnin non si diede per vinto e rilanciò la sfida: “Quando i miei critici troveranno un messaggio sull’assassinio di un primo ministro codificato [nel romanzo] Moby Dick, gli crederò”.
Nhưng Drosnin giữ vững lập trường của mình, tung ra lời thách thức này: “Khi nào những người chỉ trích tôi tìm thấy một thông điệp về một vụ ám sát Thủ Tướng ghi bằng mật mã trong [cuốn tiểu thuyết] Moby Dick, tôi sẽ tin”.
Rilancio, Fat.
Đường đó phải không?
Rilancio sul tuo rilancio.
Tôi tố theo anh.
Il 17 maggio 2018 YouTube ha annunciato l'imminente rebranding del servizio come YouTube Premium, insieme al rilancio di YouTube Music con un servizio di abbonamento separato incentrato esclusivamente sulla musica (che sarà abbinata al più ampio servizio YouTube Premium e anche offerto agli abbonati a Google Play Music).
Kế hoạch làm mới này tới cùng với việc tái khởi động YouTube Music trở thành một dịch vụ đăng ký riêng chỉ tập trung vào âm nhạc (được đi kèm với dịch vụ YouTube Premium lớn hơn, và cũng được cung cấp cho các thuê bao đăng ký Google Play Music).
É più di quanto valga, davvero, ma rilancio. 1.500 dollari.
Miếng đất của anh không đáng giá tới như vậy, thiệt đó nhưng tôi sẽ nâng giá lên. 1.500 đô.
Rilancio.
Cược thêm.
Vedi, rilancia o lascia.
Theo, bỏ hay tố nào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rilancio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.