rile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rile trong Tiếng Anh.

Từ rile trong Tiếng Anh có các nghĩa là chọc tức, làm phát cáu, trêu chọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rile

chọc tức

verb

And he's got better sense than to rile Colum by kidnapping his nephew's wife.
Và tốt hơn là hắn không nên chọc tức Colum... bằng cách bắt cóc vợ của cháu trai anh ấy.

làm phát cáu

verb

trêu chọc

verb

Xem thêm ví dụ

No, I think what riled them was who I married.
Không, mẹ nghĩ điều làm cho họ bực là mẹ đã cưới ai.
I took in the bear cub looking to rile the adult female.
Anh đã chứa chấp nó để cố tình chọc giận em.
“When he's—riled, has he ever beaten you?”
“Khi ông ấy... giận dữ, ông ấy có đánh cô không?”
The town's riled up as it is.
Thị trấn này vốn đã thế rồi.
Don't get them all riled up before the drive.
Đừng làm bọn trẻ cáu lên trước khi lên đường nhé.
Don't rile them up.
Đừng có chọc tức chúng nó nữa.
You just really got me, like, riled up, okay?
Cậu vừa thực sự làm tớ quá kích thích, được chứ?
And he's got better sense than to rile Colum by kidnapping his nephew's wife.
Và tốt hơn là hắn không nên chọc tức Colum... bằng cách bắt cóc vợ của cháu trai anh ấy.
Riling up people, opening old cases.
Làm phiền mọi người, mở lại những vụ cũ.
I didn't mean to rile you.
Tôi ko muốn làm ngài nổi giận.
"Senkaku collisions video leak riles China".
Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2011. ^ “Senkaku collisions video leak riles China”.
If this blue coat don't rile you, Mr. Trane, I'd like to ride along.
Nếu cái áo xanh này không làm ông bực, ông Trane, tôi muốn đi chung với ông.
Of course I was, I was trying to rile you up and I succeeded.
Tất nhiên, tôi đã cố tình chọc giận bà và tôi đã thành công.
If Delilah doesn't care, what are we so riled up about?
Nếu Delilah không màng, tại sao chúng ta lại lồng lộn lên?
There's no sense getting all riled up every time a bunch of idiots give you a hard time.
Không có ích gì khi phản kháng lại một lũ mọi rợ cố ăn hiếp mình.
You gotta get the inmates riled up.
Anh phải làm cho các tù nhân trở nên nóng nảy.
“When he’s—riled, has he ever beaten you?”
“Khi ông ấy... giận dữ, ông ấy có đánh cô không?”
"""They riled their parents with a maddening language that only their friends understood."
Họ làm cho các bậc cha mẹ phát cáu bằng thứ ngôn ngữ mà chỉ có bạn bè của họ mới hiểu được.
I've never seen the centaurs so riled.
Ta chưa từng thấy bọn Nhân mã giận giữ như vầy.
Why are you all riled up?
Anh xem kìa, sao anh lại kích động như vậy hả?
Holliday's only trying to rile you.
Holliday chỉ muốn chọc tức anh thôi.
Retrieved 2012-01-29. Resolution on Stalin riles Russia.
Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2012. ^ a ă â Resolution on Stalin riles Russia.
Look how cute it is when it's all riled up.
Nhìn nó giận giữ đáng yêu chưa kìa.
I learned a long time ago that there's no sense getting all riled up every time a bunch of idiots give you a hard time.
Tôi rút ra được rằng không có ích gì khi phản kháng với một lũ mọi rợ cố ăn hiếp mình.
Well, or that damn Cuban cigar got me riled up.
Hay có khi tại điếu xì-gà Cuba chết tiệt đó làm tôi lên cơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.