rigidly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rigidly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rigidly trong Tiếng Anh.

Từ rigidly trong Tiếng Anh có các nghĩa là chặt chẽ, khó, kiên quyết, khó khăn, gắt gao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rigidly

chặt chẽ

khó

kiên quyết

khó khăn

gắt gao

Xem thêm ví dụ

In 1921, Ludwig Wittgenstein, who studied under Russell at Cambridge, published his Tractatus Logico-Philosophicus, which gave a rigidly "logical" account of linguistic and philosophical issues.
Vào năm 1921, Ludwig Wittgenstein xuất bản cuốn sách Tractatus Logico-Philosophicus, đưa ra một hệ thống logic vững chắc về các vấn đề của ngôn ngữ và triết học.
He then noticed a field lizard perched rigidly on the top of a fence post nearby, staring intently into the distance.
Rồi anh chú ý thấy một con rắn mối nằm bất động trên một cây cột hàng rào ở gần đó, đang nhìn chăm chăm vào một cái gì ở đàng xa.
Because of its complex history and its tendency to borrow from other musical and cultural forms, it has been argued that "it is impossible to bind rock music to a rigidly delineated musical definition."
Cũng vì nguồn gốc đa dạng và xu hướng vay mượn những hình thức âm nhạc và văn hóa khác nên rock thường bị coi "không thể nào có thể bó rock vào một định nghĩa cụ thể xác định nào đó về mặt âm nhạc."
Moreover, later prayers by Jesus and his disciples did not rigidly adhere to the specific words of his model prayer.
Hơn nữa, sau này khi Chúa Giê-su và các môn đồ cầu nguyện, họ không nhất nhất dùng những lời lẽ trong lời cầu nguyện mẫu.
Because the inner core is not rigidly connected to the Earth's solid mantle, the possibility that it rotates slightly more quickly or slowly than the rest of Earth has long been entertained.
Do lõi trong không được liên kết một cách chặt chẽ với quyển manti rắn của Trái Đất, có thể rằng nó quay hơi nhanh hơn hoặc chậm hơn các phần khác của Trái Đất đã được ấp ủ trong một thời gian dài.
Like a strong town under siege, such a person may rigidly refuse to make concessions.
Như một cái thành bị bao vây, người như thế có thể cương quyết không chịu nhượng bộ.
With its long neck and head straight out in front and its legs trailing rigidly behind, it elegantly wings its way across the sky.
Với chiếc cổ dài và cái đầu rướn thẳng về đằng trước, đôi chân duỗi thẳng phía sau, nó duyên dáng giương cánh lướt ngang qua bầu trời.
Hands clasped behind the back, held rigidly at the sides, or tightly clutching the speaker’s stand; hands repeatedly in and out of pockets, buttoning and unbuttoning the jacket, aimlessly moving to the cheek, the nose, the eyeglasses; hands toying with a watch, a pencil, a ring, or notes; hand gestures that are jerky or incomplete —all of these demonstrate a lack of poise.
Chắp tay sau lưng, tay buông xuôi cứng đơ hay bám chặt lấy bục giảng, liên tiếp đút tay vào túi xong lại lấy ra, tháo nút áo rồi cài lại, vu vơ đưa tay lên sờ má, mũi, mắt kiếng; tay mân mê đồng hồ, viết chì, nhẫn, hay giấy ghi chép; tay có điệu bộ nửa chừng—tất cả động tác này biểu hiện sự thiếu điềm tĩnh.
The fluid nature of the modern game means that positions in football are not as rigidly defined as in sports such as rugby or American football.
Bản chất mềm dẻo của bóng đá hiện đại có nghĩa là các vị trí trong bóng đá không được định nghĩa cứng nhắc như trong các môn thể thao như bóng bầu dục hay bóng đá Mỹ.
(Matthew 24:45) No doubt some apostates would have been delighted if many of Jehovah’s Witnesses had stuck rigidly to the previous understanding of such subjects and refused to progress.
Chắc chắn một số kẻ bội đạo sẽ lấy làm thích thú nếu nhiều Nhân-chứng Giê-hô-va vẫn cương quyết bám vào những sự hiểu biết trước đây về những đề tài như thế và không chịu tiến lên.
If you rigidly adhere to rules, your teen will be tempted to look for loopholes.
Nếu khư khư theo luật, con bạn sẽ muốn tìm ra kẽ hở.
(Acts 15:2) So the makeup of the governing body was not rigidly fixed, but God evidently guided things so that it changed to fit the circumstances of his people.
Vậy thì sự cấu tạo của hội đồng lãnh đạo trung ương không được ấn định một cách cứng rắn, nhưng Đức Chúa Trời hiển nhiên đã hướng dẫn sự việc để thay đổi thành phần hầu thích ứng với hoàn cảnh trong dân sự của Ngài.
Eclecticism is a conceptual approach that does not hold rigidly to a single paradigm or set of assumptions, but instead draws upon multiple theories, styles, or ideas to gain complementary insights into a subject, or applies different theories in particular cases.
Chủ nghĩa chiết trung (tiếng Đức: Eklektizismus (từ tiếng Hy Lạp ἐκλεκτός, eklektos, „được lựa chọn“)) là một cách tiếp cận khái niệm mà không giữ một cách cứng nhắc đến một mẫu hình đơn hoặc một loạt các giả định, nhưng thay vào đó rút ra từ nhiều lý thuyết, phong cách, hoặc ý tưởng để đạt được những hiểu biết bổ sung vào một chủ đề, hoặc áp dụng các lý thuyết khác nhau vào những trường hợp cụ thể.
Do we avoid holding rigidly to certain rules when, because of circumstances, love and mercy are better served by yielding on the application of such rules?
Chúng ta có tránh việc khăng khăng giữ một số luật lệ nào đó khi chúng ta nên vì hoàn cảnh bày tỏ lòng yêu thương và nhân từ bằng cách châm chước khi áp dụng những luật lệ đó không?
A fundamentalist is one who holds rigidly to traditional, conservative religious values.
Người theo trào lưu chính thống là một người cứng rắn theo sát những giá trị tôn giáo bảo thủ và dựa theo truyền thống.
Why, then, did they not more rigidly enforce the ban on Catholicism?
Vậy thì tại sao họ không thi hành triệt để hơn lệnh cấm đạo Công giáo?
The material is not so rigidly set that you cannot make adjustments in it.
Tài liệu sẽ không quá gò bó đến độ không thể sửa đổi cho phù hợp.
In addition, teachers should not be so focused on rigidly following their lesson outline that they are not open to receive and follow impressions from the Spirit during class.
Ngoài ra, các giảng viên không nên tập trung vào việc tuân theo đại cương của bài học một cách quá khắt khe đến nỗi họ không sẵn sàng tiếp nhận và tuân theo các ấn tượng từ Thánh Linh trong lớp học.
(Acts 10:9-15) Instead of rigidly clinging to the Law, Peter adjusted his view.
(Công-vụ 10:9-15) Thay vì một mực bám theo Luật Pháp, Phi-e-rơ đã điều chỉnh quan điểm của ông.
Many governments have enacted extremely stiff wage and price controls in the wake of hyperinflation, but this does not prevent further inflation of the money supply by the central bank, and always leads to widespread shortages of consumer goods if the controls are rigidly enforced.
Nhiều chính phủ cũng đã ban hành mức lương và kiểm soát giá cả cực kỳ gay gắt trong sự trỗi dậy của siêu lạm phát, nhưng điều này vẫn không ngăn chặn lạm phát tiếp tục cung ứng tiền tệ của ngân hàng trung ương, và luôn dẫn đến thiếu hụt hàng tiêu dùng nếu các chính sách được thực thi một cách cứng nhắc.
Although the preaching work was then under ban in Tanzania, the ban was not rigidly enforced.
Mặc dù công việc rao giảng bị cấm đoán ở Tanzania, nhưng lệnh này không được thi hành chặt chẽ.
Michel-André Bossy writes that Kafka created a rigidly inflexible and sterile bureaucratic universe.
Michel André Bossy viết rằng Kafka đã tạo nên một thế giới quan liêu khô khan và cứng nhắc.
Physics intersects with many interdisciplinary areas of research, such as biophysics and quantum chemistry, and the boundaries of physics are not rigidly defined.
Vật lý học giao nhau với nhiều lĩnh vực nghiên cứu liên môn ngành khác nhau, như vật lý sinh học và hóa học lượng tử, giới hạn của vật lý cũng không rõ ràng.
Our exertion is not rigidly measured by the amount of work we do in God’s sacred service.
Sự cố gắng của chúng ta không phải bị đo lường khắt khe bằng số lượng chúng ta làm trong thánh chức phụng sự Đức Chúa Trời.
Candidates for the Imperial Japanese Army Academy were rigidly selected from graduates of 3-year courses at one of the military preparatory school (Rikugun Yonen Gakkō) at Tokyo, Osaka, Nagoya, Hiroshima, Sendai, and Kumamoto, and from other applicants with the proper physical and educational qualifications.
Các học viên của Học viện Lục quân Đế quốc Nhật Bản đã được lựa chọn rất nghiêm khắc từ sinh viên tốt nghiệp các khóa học 3 năm tại một trong các trường Quân sự Dự bị tại Tokyo, Osaka, Nagoya, Hiroshima, Sendai, và Kumamoto và các ứng viên đáp ứng đủ yêu cầu về thể chất và trình độ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rigidly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.