rim trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rim trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rim trong Tiếng Anh.

Từ rim trong Tiếng Anh có các nghĩa là cạp, vành, bờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rim

cạp

nounverb

vành

noun

that's the rims that you can buy for your car.
Đó là cái vành có thể mua cho xe ô tô.

bờ

noun

Xem thêm ví dụ

The most noticeable feature is the crater Posidonius on the northeast rim of the mare.
Các đặc điểm đáng chú ý nhất là miệng núi lửa Posidonius trên mép phía đông bắc của "biển".
"Guillermo del Toro gives Update on PACIFIC RIM – Production has Begun". geektyrant.
Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017. ^ “Guillermo del Toro gives Update on PACIFIC RIM – Production has Begun”. geektyrant.
The term Musashi refers to Nambu Line, the first train line through the area, which the line name itself is a reference to former Musashi Province, the southern rim which the line runs along.
Từ Musashi nhằm chỉ Tuyến Nambu, tên của tuyến tàu đầu tiên đi qua khu vực này, và cũng là tên trước đây: tỉnh Musashi, vành đai phía Nam mà tuyền tàu này chạy dọc theo.
From images taken by Clementine in 1994, it appears that four mountainous regions on the rim of Peary Crater at the Moon's north pole may remain illuminated for the entire lunar day, creating peaks of eternal light.
Các bức ảnh được chụp bởi phi vụ Clementine năm 1994 cho thấy bốn vùng núi trên vùng gờ hố va chạm Peary rộng 73 km tại cực bắc Mặt Trăng luôn được chiếu sáng trong cả ngày Mặt Trăng.
In 1928, hunting was prohibited on all land within the crater rim, except the former Siedentopf farms.
Năm 1928, việc săn bắn bị cấm trên tất cả các vùng đất trong vành miệng núi lửa, ngoại trừ các trang trại Siedentopf cũ.
Pacific Rim National costume East Asia Economic Caucus East Asia Summit Asia-Europe Meeting ASEAN Free Trade Area Levy, Clifford J.
Vành đai Thái Bình Dương Trang phục truyền thống Diễn đàn Kinh tế Đông Á Hội nghị cấp cao Đông Á ASEM Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN ^ a ă Levy, Clifford J.
Both were equipped with, among other weapons, with RIM-2 Terrier missiles, which were also used after 1952 on the first series of operational missile cruisers.
Cùng với các vũ khí khác, cả hai đều được trang bị tên lửa đất-đối-không RIM-2 Terrier, và sau năm 1952 kiểu vũ khí này cũng được trang bị cho loạt tàu tuần dương tên lửa điều khiển đầu tiên.
Well it seems to me that we're now seeing a fundamental shift of power, broadly speaking, away from nations gathered around the Atlantic [ seaboard ] to the nations gathered around the Pacific rim.
là nhìn chung chúng ta đang nhận thấy sự chuyển dịch cơ bản về quyền lực ra khỏi những quốc gia xung quanh Đại Tây Dương đến những quốc gia quanh Thái Bình Dương
I told you, it was a guy with horn-rimmed glasses.
Mình đã nói rồi, đó là một người đàn ông đeo kính.
Short range defense against missiles is provided by the Phalanx CIWS and the more recently developed RIM-162 Evolved Sea Sparrow Missile.
Phòng vệ chống tên lửa tầm ngắn thì do Phalanx CIWS và loại tên lửa vừa được phát triển mới nhất RIM-162 Evolved Sea Sparrow.
Can you hook Da- rim up with an artist?
Nếu có họa sĩ truyện tranh này khá khá thì giới thiệu cho Dae Rim đi.
In the shadows and coolness of the late afternoon, we began our climb back up to the rim high above us.
Dưới bóng mát của xế chiều, chúng tôi bắt đầu leo trở lên mép núi trên cao.
The western rim of the South American Plate has been the place of several pre-Andean orogenies since at least the late Proterozoic and early Paleozoic, when several terranes and microcontinents collided and amalgamated with the ancient cratons of eastern South America, by then the South American part of Gondwana.
Rìa phía tây của mảng Nam Mỹ từng là nơi có nhiều giai đoạn kiến tạo sơn tiền Andes ít nhất là trong Proterozoic muộn và Paleozoic sớm, trong khi một số địa hình thềm và các vi tiểu lục địa đã va chạm nhau và bị tách ra cùng với các nền cổ của miền đông Nam Mỹ, sau đó phần Nam Mỹ thuộc Gondwana.
On February 24, 1992, a few days after the conclusion of Nirvana's "Pacific Rim" tour, Cobain and Love were married on Waikiki Beach in Hawaii.
Một vài ngày sau khi kết thúc tour diễn Nirvana's Pacific Rim, vào thứ hai, ngày 24 tháng 2 năm 1992, Cobain và Love đã tổ chức lễ cưới tại bãi biển Waikiki, Hawaii.
The nasal openings of Edmontosaurus were elongate and housed in deep depressions surrounded by distinct bony rims above, behind, and below.
Các lỗ mũi của Edmontosaurus được kéo dài và nằm trong những lỗ sâu bao quanh bởi vành xương khác biệt ở trên, phía sau và phía dưới.
The carnivores are isolated in the interior of the island... so the team can stay on the outer rim
Thú ăn thit được cách ly ở trong đảo, vì thế toán thám hiểm có thể ở vòng ngoài
Pelton's paddle geometry was designed so that when the rim ran at half the speed of the water jet, the water left the wheel with very little speed; thus his design extracted almost all of the water's impulse energy—which allowed for a very efficient turbine.
Hình dạng mái chèo của Pelton được thiết kế sao cho khi vành chạy ở một nửa tốc độ của tia nước, nước rời bánh xe với tốc độ rất thấp; do đó, thiết kế của ông trích xuất gần như tất cả năng lượng xung của nước - cho phép một tuabin rất hiệu quả.
Formerly the district was called Khwaeng Mae Rim.
Tên cũ là Khwaeng Mae Rim.
Among these were Goodbye My Love with Kim Hee-sun, Oh Pil-seung and Bong Soon-young (also known as Oh Feel Young) with Chae Rim, and I Love You (also known as Saranghae) with Seo Ji-hye.
Trong số đó là Goodbye My Love với Kim Hee-sun, Oh Pil-seung và Bong Soon-young với Chae Rim và I Love You với Seo Ji-hye.
Is this Ms Han Da- rim?
Là tác giả Dae Rim phải không ạ?
"Hideo Kojima Reviews Pacific Rim In Eight Tweets".
Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2017. ^ “Hideo Kojima Reviews Pacific Rim In Eight Tweets”.
Štanjel is a picturesque clustered settlement at the top of the northern rim of the plateau; its houses are tightly clustered around Turn Hill, giving it the appearance of a medieval town.
Štanjel là khu dân cư có phong cảnh đẹp ở phần gờ phía bắc nhất của cao nguyên này; các ngôi nhà trong khu này được tụm lại xung quanh đồi Turn, tạo ra ấn tượng về một thành phố thời Trung cổ.
A bottom dweller, it is found mainly along the continental shelf and upper slopes with a range around the rim of the North Pacific Ocean, from the Yellow Sea to the Bering Strait, along the Aleutian Islands, and south to about Los Angeles, down to the depths of 900 meters (~ 3000 feet).
Nó được tìm thấy chủ yếu dọc theo thềm lục địa và dốc trên với một loạt xung quanh mép của Bắc Thái Bình Dương, từ Hoàng Hải tới eo biển Bering, dọc theo quần đảo Aleutian, và phía nam để về Los Angeles, xuống độ sâu 900 mét (~ 3.000 feet).
Several months later, Missouri's crew again headed for Hawaiian waters for the Rim of the Pacific (RimPac) exercises, which involved more than 50,000 troops and ships from the navies of Australia, Canada, Japan, and the United States.
Nhiều tháng sau, Missouri một lần nữa hướng về vùng biển Hawaii tham gia các cuộc tập trận Vòng đai Thái Bình Dương (RimPac), với lực lượng lên đến 50.000 người và tàu chiến đến từ hải quân các nước Australia, Canada, Nhật Bản và Hoa Kỳ.
And a big turnout here from all corners of the outer rim territories.
Tất cả những góc cua ở khu vực ngoại vi đều có nguy hiểm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rim trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.