rimasto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rimasto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rimasto trong Tiếng Ý.

Từ rimasto trong Tiếng Ý có các nghĩa là còn lại, lại, sót lại, ở lại, về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rimasto

còn lại

(left)

lại

(left)

sót lại

(remaining)

ở lại

(remaining)

về

Xem thêm ví dụ

Nel corso degli anni, però, la stima che tuo figlio ha per te è rimasta la stessa?
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
Raccogliemmo abbastanza legna per accendere un fuoco, cucinammo le ultime vivande rimaste e cominciammo il viaggio di ritorno a piedi.
Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
E adesso... tutte le persone rimaste... di cui mi importa veramente, siamo tutti nel suo mirino.
Và bây giờ, tất cả những người còn lại mà tôi quan tâm. Chúng ta đều trong tầm nhắm của hắn.
A quanto pare, uno dei draghi di Daenerys è rimasto ferito dalle lance nelle fosse di combattimento di Meereen.
Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen.
Il mattino in cui sono andato a trovarli Eleanor è scesa al piano di sotto, ha versato una tazza di caffè, si è seduta in una poltrona reclinabile e li è rimasta, chiacchierando amabilmente con ciascuno dei figli mentre uno dopo l'altro scendevano, controllavano la lista, si preparavano la colazione, ricontrollavano la lista, mettevano i piatti nella lavastoviglie, controllavano di nuovo la lista, davano da mangiare agli animali domestici o sbrigavano altre faccende, ricontrollavano ancora, recuperavano le loro cose e si avviavano a prendere l'autobus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
È diventato un altruista efficace quando calcolò che, coi soldi che avrebbe verosimilmente guadagnato nel corso della sua carriera universitaria, avrebbe potuto donare abbastanza da curare 80. 000 persone dalla cecità nei paesi in via di sviluppo e gli sarebbe rimasto comunque abbastanza per mantenere uno standard di vita perfettamente adeguato.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
Recentemente, durante la cerimonia di dedicazione di un tempio, sono rimasto estasiato dall’intero evento.
Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó.
Sono rimasto a Londra per parecchio tempo.
Vâng, em ở London hầu hết thời gian.
Ma dopo il ballo, tutti sapevano che quel papà sarebbe rimasto in carcere.
Nhưng sau khi khiêu vũ, tất cả chúng tôi nhận ra rằng cha vẫn sẽ ở trong tù.
Non c'era motivo di avvicinarsi alla sua macchina, quindi è rimasto nascosto lì, sul sedile del conducente, finché...
Không ai có lý do gì để lại gần chiếc xe, nên cậu ta cứ ở yên đó, khuất trong bọc ghế xe cho đến khi...
E come hai fatto ad essere l'unico rimasto vivo?
Làm thế nào anh là người duy nhất sống sót?
Nondimeno, grazie a una lente d’ingrandimento e alla letteratura a caratteri grandi, ero in grado di dedicare dalle tre alle cinque ore al giorno allo studio usando quel poco di vista che mi era rimasta.
Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi.
Ma, come razza umana, pensiamo a come fosse l'universo, e perché per molti, molti anni è rimasto in quel modo.
Nhưng chúng ta, loài người, đã và đang suy nghĩ về việc vũ trụ như thế nào tại sao nó lại như vậy, trong suốt nhiều, nhiều năm.
Il motivo per cui questa idea rivoluzionaria... della ricerca di Hank sia rimasta sepolta sotto la polvere non posso svelarlo.
Tại sao ý tưởng tuyệt vời này lại nằm dưới lớp bụi của những nghiên cứu của Hank, tôi không thể nói được.
No, sono rimasto in silenzio.
Tôi đã im lặng.
Due bazooka, ma con solo otto colpi rimasti, e un assortimento di piccole armi.
2 khẩu bazooka, nhưng chỉ còn 8 viên đạn, và môt số vũ khí cá nhân khác.
La commissione affermò che «gli organizzatori dell'attentato dell'11 settembre spesero in totale tra 400 000 e 500 000 dollari per progettare e mettere in atto il loro attacco, ma che la precisa origine dei fondi utilizzati per eseguire gli attacchi è rimasta sconosciuta».
Ủy ban cho rằng al-Qaeda chi một khoản tiền từ 400.000 USD – 500.000 USD để lập kế hoạch và tiến hành vụ tấn công, nhưng nguồn gốc số tiền trên vẫn chưa được xác minh.
Non importa quanto la madre e la sorella potrebbe a quel punto il lavoro su di lui con i piccoli ammonizioni, per un quarto d'ora sarebbe rimasto scuotendo lentamente la testa, il suo gli occhi chiusi, senza alzarsi.
Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên.
E la connotazione contadina, gente normale, il sale della terra, è rimasta nelle parole sassoni.
Hàm ý về những người nông dân, những người thực sự, những người tử tế, đã có sẵn trong từ ngữ Saxon.
Nulla era rimasto dei miei amati 6 fratelli salvo le loro teste mozzate su delle picche.
Không còn lại thứ gì của sáu người anh em, ngoài những chiếc đầu treo trên cột.
Sono stata trattata molto bene dall'equipaggio, ho avuto un capitano piacevole e chiacchierone, e sarei rimasta volentieri per altre cinque settimane, anche di questo il capitano ha detto che era folle anche solo pensarlo.
Thủy thủ đoàn đã đối xử rất tốt với tôi Tôi đã có một vị thuyền trưởng vui tính và sởi lởi và tôi đã rất muốn ở lại thêm 5 tuần nữa một điều mà ngài thuyền trưởng đã bảo tôi rằng thật là điên rồ khi nghĩ đến nó
Durante la seconda guerra mondiale, gran parte del personale di Walt Disney era arruolato nell'esercito, e quelli rimasti venivano chiamati dal governo degli Stati Uniti a fare film di formazione e di propaganda.
Trong chiến tranh thế giới thứ hai, phần lớn nhân viên của Walt Disney bị gọi tham gia vào quân đội, số còn lại được chính phủ Mỹ yêu cầu làm các bộ phim tuyên truyền và huấn luyện phục vụ chiến tranh.
C'è rimasta qualche goccia.
Còn vài giọt trong đó.
Gli scienziati di tutto il mondo sono rimasti incuriositi da questo cancro, questo cancro infettivo, che si stava diffondendo tra la popolazione dei diavoli della Tasmania.
Các nhà khoa học trên thế giới đã bị thu hút bởi căn bệnh này, căn bệnh ung thư truyền nhiễm này mà lây lan ra toàn loài Tasmanian devil.
Sono rimasto lì per quasi cinque anni e ci siamo focalizzati sull combattere una guerra che è stata insolita, difficile ed è stata sanguinosa e spesso ha chiesto il prezzo più alto a persone innocenti.
Tôi đã ở đó hơn 5 năm tập trung vào cuộc chiến kì lạ, khó khăn và tồi tệ và để lại nhiều thiệt hại cho người dân vô tội.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rimasto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.