rimanere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rimanere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rimanere trong Tiếng Ý.

Từ rimanere trong Tiếng Ý có các nghĩa là lưu lại, ở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rimanere

lưu lại

verb

Oramai e'certo che rimarranno in citta'per l'intero inverno.
Nó xác nhận rằng họ sẽ lưu lại thành phố cả mùa đông.

ở lại

verb

O torni indietro con me, o rimani qui a morire con i tuoi amici.
Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh.

Xem thêm ví dụ

È nato due anni e mezzo fa, e ho avuto una gravidanza abbastanza difficile perché sono dovuta rimanere a letto per quasi otto mesi.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
Le motivazioni che lo spinsero a ciò non sono del tutto chiare, ma una probabile spiegazione risiede nel fatto che sperava di utilizzare la flotta ateniese nella sua campagna contro la Persia, dal momento che la Macedonia non possedeva una flotta consistente; egli aveva pertanto bisogno di rimanere in buoni rapporti con gli Ateniesi.
Người ta không chắc chắn về chủ ý của Philippos II, nhưng một lý giải thích hợp là ông mong muốn sử dụng thủy binh Athena trong chiến dịch phạt Ba Tư của ông, bởi do Macedonia không có một lực lượng thủy quân hùng hậu; do đó ông phải giữ những điều khoản tốt đẹp với người Athena.
Quando si è malati rimanere a casa
Cố gắng ở nhà khi bị bệnh
Damian dovrebbe rimanere con me.
Damian nên ở với anh.
Anche se dovevamo rimanere a cinque metri di distanza l’uno dall’altro e non potevamo parlare, trovavamo lo stesso un modo per passarci il versetto.
Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau.
(Il Cantico dei Cantici 8:6, 7) Allo stesso modo, tutte le donne che accettano una proposta di matrimonio dovrebbero essere altrettanto decise a rimanere fedeli al marito e ad avere profondo rispetto per lui.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
Non vuoi rimanere per sapere qual e'il mio problema?
Em không muốn ở lại xem bệnh tình của chị sao?
2 Il discepolo Giuda rivelò come si può rimanere nell’amore di Dio.
2 Môn đồ Giu-đe cho bạn biết làm cách nào để sống mãi trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời.
Mi ha quindi posto su alti luoghi, dove ho cercato di rimanere da allora in poi.
Rồi Ngài đặt tôi lên trên chỗ cao nơi mà tôi cố gắng ở lại kể từ lúc đó.
Nonostante tutte le nostre preghiere, lo studio e le riflessioni, potrebbero rimanere comunque delle domande irrisolte, ma non dobbiamo permettere che questo estingua lo scintillio della fiamma della fede che è in noi.
Với tất cả sự cầu nguyện, việc học hỏi, và sự suy ngẫm của chúng ta, một số câu hỏi chưa được trả lời vẫn có thể còn sót lại, nhưng chúng ta không nên để chúng dập tắt ngọn lửa đức tin cháy bỏng trong chúng ta.
Perche'hai chiesto di rimanere sotto copertura?
Tại sao cô yêu cầu hoạt động bí mật?
Perché nel I secolo Geova ‘lasciò rimanere alcuni’?
Vào thế kỷ thứ nhất, tại sao Đức Giê-hô-va đã ‘để một ít người sót lại’?
Sei riuscito a rimanere debole... E grasso.
Và mày vẫn mò ra cách để làm một thằng mập yếu nhớt.
Chi sono gli attuali “figli d’Israele”, e fino a quando devono rimanere nella “città di rifugio”?
“Dân Y-sơ-ra-ên” ngày nay là ai, và họ phải ở lại “thành ẩn náu” bao lâu?
C’è chi spera che il matrimonio porti un certo grado di serenità nella propria vita, ma può rimanere deluso.
Một số người hy vọng rằng hôn nhân sẽ mang lại phần nào yên tĩnh cho đời sống, nhưng họ có thể bị thất vọng.
Nonostante il dolore per la sua morte, la nostra determinazione di rimanere attivi nell’opera di predicazione e di riporre piena fiducia in Geova ne fu solo rafforzata.
Dù đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va.
Infine, per rimanere con i piedi per terra, le persone si comportano da idioti, ( Risate ) in tutto il paese.
Từ trên cao nhìn xuống trái đất trong 1 giây sẽ thấy mọi người hành động như lũ ngu đần, ( Tiếng cười ) khắp đất nước.
(Ebrei 9:1-7) Pertanto si potrebbe rimanere perplessi leggendo 1 Re 8:8 che dice: “Le stanghe erano lunghe, tanto che le punte delle stanghe si vedevano dal Santo di fronte alla stanza più interna, ma non si vedevano da fuori”.
(Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”.
Preferiresti rimanere impalata davanti alla Casa Bianca tutto il giorno?
Thế cô thích bó gối cả ngày ở Nhà Trắng à?
Non rimanere in silenzio sapendo che il tuo servitore non ha più il suo indumento”.
Xin ông đừng im tiếng khi đầy tớ ông không có áo mặc”.
Questo significa che in seguito a un atto di infedeltà, il coniuge innocente ha il diritto di decidere se rimanere con il coniuge che è stato infedele o chiedere il divorzio.
Điều này có nghĩa là sau khi người vợ/chồng ngoại tình, người hôn phối vô tội có quyền quyết định ly dị hoặc tiếp tục chung sống với người phụ bạc ấy.
Danker, significa “rimanere invece di fuggire . . . , tener duro, non arrendersi”.
Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn..., giữ vững lập trường, kiên trì”.
Intervistare brevemente un proclamatore chiedendogli cosa lo aiuta a rimanere zelante nel ministero nonostante i suoi seri problemi di salute.
Phỏng vấn ngắn gọn một người công bố về điều gì giúp người ấy tiếp tục sốt sắng trong thánh chức dù bệnh tật nghiêm trọng.
19 Non è facile rimanere sulla strada stretta che conduce alla vita.
19 Không phải là dễ tiếp tục đi trong con đường hẹp dẫn đến sự sống.
(Salmo 119:105) Esaminiamo alcuni esempi di giovani che amano Dio e si sforzano di rimanere spiritualmente forti in un mondo dedito alla ricerca dei piaceri e al materialismo.
(Thi-thiên 119:105) Chúng ta hãy xem một số gương người trẻ yêu mến Đức Chúa Trời và cố gắng gìn giữ sự vững mạnh về thiêng liêng trong thế giới duy vật và hưởng thụ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rimanere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.