riordino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riordino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riordino trong Tiếng Ý.

Từ riordino trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cải tổ, sự tổ chức lại, thay thế, sự cử, sự sử dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riordino

sự cải tổ

(reorganization)

sự tổ chức lại

(reorganization)

thay thế

sự cử

sự sử dụng

Xem thêm ví dụ

Prendete l'algoritmo di Facebook per caricare le <i>news</i>-- sapete, quello che riordina tutto e decide cosa mostrarvi da tutti gli amici e le pagine seguite.
Ví dụ như thuật toán trang chủ hùng mạnh của Facebook -- bạn biết đấy, cái đánh giá mọi thứ và quyết định sẽ cho bạn xem cái gì từ bạn bè và những trang bạn theo dõi.
All'interno della sua corte, Diocleziano mantenne un organismo permanente di consulenti legali, uomini con un'influenza notevole sul riordino degli affari giuridici.
Trong triều đình Diocletianus duy trì một cơ quan thường trực nhằm tư vấn pháp luật, những người có ảnh hưởng đáng kể trên của ông lại sắp xếp để quản lý các vấn đề pháp lý.
Fanno un sonnellino mentre riordino casa.
Đang ngủ trong khi em dọn nhà.
Regolamenti di riordino dei licei, degli istituti tecnici e degli istituti professionali emanati dal Presidente della Repubblica in data 15 marzo 2010 (Registrati alla Corte dei Conti in data 1 giugno 2010).
Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2007. Europol convention (main legal instrument until 2010) Council Decision of ngày 6 tháng 4 năm 2009 establishing the European Police Office (Europol) (governing council decision)
Il marito non riordina i vestiti oppure la moglie è sempre in ritardo — o qualsiasi altra cosa.
Người chồng sẽ không gấp quần áo của mình, hay người vợ luôn đi họp về trễ, bất cứ thứ gì đại loại vậy.
Riordina.
Dọn dẹp chỗ này đi.
Scopa, divertiti e riordina le idee.
Làm cho cái đầu cậu mát lại, rồi sau đó chúng ta nói chuyện.
Lì, nell’oscurità più fitta, Giona riordinò le idee e pregò Geova Dio.
Trong nơi tối tăm nhất mà Giô-na chưa từng biết, ông có thời gian để suy nghĩ và cầu nguyện với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Perchè l'affrontare la propria mortalità determina una rivalutazione delle priorità, e un riordino degli scopi nella vita, come nessun altro evento.
Vì khi bạn đối diện với cái chết Các sự ưu tiên của bạn sẽ được cân nhắc lại mục tiêu sống của bạn, sẽ không có trải nghiệm nào giống như vậy.
Ma se trovate un modo per infiammarvi dove vi trovate, allora troverete che il mondo esterno si riordina da solo per fare posto alla nuova persona che state diventando.
Nhưng nếu bạn tìm cách để khơi nó dậy từ vị trí của bạn, thì bạn sẽ nhận ra rằng thế giới bên ngoài tự nó sắp xếp để dành chổ đứng cho người mới mà bạn đang trở thành.
Riordino mentalmente le idee, pensando anche ad espressioni di lode.
Tôi sắp xếp các ý tưởng cho có thứ tự trong đầu, kể cả những lời ca ngợi.
Ma la decrescita non è solo una questione quantitativa, di fare meno dello stesso, ma anche e soprattutto, un riordino paradigmatico dei valori, in particolare la (ri)affermazione dei valori sociali ed ecologici e la (ri)politicizzazione dell'economia.
"Nhưng degrowth không chỉ đơn giảm là làm ít đi và giảm sự phát triển đi, nó cũng và, hơn nữa, về cơ bản về mô hình lại trật tự của các giá trị, đặc biệt khẳng định (lại) trật tự của xã hội và sinh thái giá trị và tái tạo lại trật tự của nền chính trị cũng như của nền kinh tế".
E'ovvio, alla Germania serve piu'posto per la sua gente, specialmente nell'est, e percio'ci sara'un certo riordino di altri popoli.
Rõ ràng là Đức cần nhiều không gian hơn cho nhân dân, đặc biệt là ở phía Đông và vì thế sẽ phải có việc sắp xếp lại dân các nước khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riordino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.