riparare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riparare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riparare trong Tiếng Ý.
Từ riparare trong Tiếng Ý có các nghĩa là che chở, chữa, sửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riparare
che chởverb Le tengo al riparo da un mondo avido e pericoloso. Tôi che chở nó khỏi thế giới tham lam và đầy nguy hiểm. |
chữaverb Il passo successivo è la restituzione, ossia riparare al danno fatto, se possibile. Bước kế tiếp là sự bồi thường—để sửa chữa, phục hồi thiệt hại đã làm—nếu có thể. |
sửaverb La mia auto che si è rotta ieri non è ancora stata riparata. Xe của tôi bị hư từ hôm qua đến giờ vẫn chưa sửa được. |
Xem thêm ví dụ
Deve riparare la ruota, per ripartire. Hắn phải sửa bánh xe rồi mới đi được. |
Racconta che fu “davvero incoraggiata e confortata” vedendo che molti volontari erano venuti da altre zone del Giappone e dall’estero per dare una mano a riparare case e Sale del Regno. Chị nói rằng chị cảm thấy “rất khích lệ và an ủi” trước nỗ lực của nhiều anh chị tình nguyện đến từ các nơi khác trong nước và nước ngoài để giúp sửa chữa nhà cửa và Phòng Nước Trời bị tàn phá. |
Senza un'alimentazione appropriata, ormoni e riposo, l'organismo non sarà mai in grado di riparare le fibre muscolari lese. Nếu không có dinh dưỡng, hormone và nghỉ ngơi hợp lý, cơ thể bạn sẽ không có khả năng sửa chữa những sợi cơ bị tổn thương. |
Ha l'abilità di riparare la carta. Cô có khả năng làm đạo cụ. |
A loro volta quelli che eseguivano i lavori nella casa di Geova lo usarono per aggiustare e riparare la casa. Rồi các thợ trong nhà Đức Giê-hô-va dùng tiền ấy để tu bổ và sửa chữa nhà. |
E i dispositivi a disposizione di queste persone di solito non sono fatti per quel contesto, si guastano in fretta, e sono difficili da riparare. Và những thiết bị dành cho họ không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư và rất khó để sửa chữa |
Per riparare ai danni che ha causato, coglie ogni opportunità possibile di parlare agli altri della sua trasformazione e di portare la propria testimonianza del Vangelo e della Chiesa di Gesù Cristo. Anh tận dụng mọi cơ hội để nói chuyện với những người khác về sự thay đổi của anh, để sửa chữa những thiệt hại mà anh đã gây ra, và làm chứng về phúc âm và Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Ecco cosa si ottiene a non riparare il tetto quando si dovrebbe ma con i fondi che vengono tagliati ogni anno... Đó là vì chúng ta đã không chịu sửa cái mái nhà... vì số tiền trợ cấp bị giảm mỗi năm... |
Subii così tanti interventi per rimettermi insieme il collo, per riparare più volte il mio cuore. Tôi đã trải qua rất nhiều cuộc phẫu thuật để vá cổ của tôi lại, để phục hồi trái tim của tôi trong vài lần. |
Il passo successivo è la restituzione, ossia riparare al danno fatto, se possibile. Bước kế tiếp là sự bồi thường—để sửa chữa, phục hồi thiệt hại đã làm—nếu có thể. |
I nostri vicini rimasero colpiti vedendo una squadra di 10-12 volontari (sorelle incluse) presentarsi il venerdì mattina presto a casa di un altro Testimone, pronti a riparare o addirittura a ricostruire l’intero tetto gratuitamente. Người láng giềng của chúng tôi khâm phục khi thấy một nhóm gồm 10 tới 12 người tình nguyện (cũng có các chị nữa) đến sáng sớm ngày Thứ Sáu tại nhà của một Nhân-chứng, sẵn sàng sửa chữa hoặc ngay cả lợp lại cả mái nhà một cách miễn phí. |
Gli ebrei lavorarono duramente per riparare e ricostruire le mura di Gerusalemme. Người Do Thái làm việc khó nhọc để sửa chữa và xây lại tường thành Giê-ru-sa-lem. |
Dovremo approdare da qualche parte per riparare la nave. Chúng ta phải đáp xuống đâu đó để sửa tàu và nạp nhiên liệu. |
Percy mi ha detto che dovevo riparare una perdita di dati Percy bảo tôi sửa một lỗ hổng dữ liệu |
14. (a) In che senso Abigail compì il primo passo per riparare la terribile offesa? 14. (a) Có thể nói A-bi-ga-in đã làm bước đầu tiên nào để sửa chữa sai lầm của Na-banh? |
I prossimi versetti che studierai in Mosia 27 illustrano questo principio: per pentirsi veramente una persona deve fare tutto ciò che può per riparare al danno arrecato. Các câu kế tiếp các em sẽ học trong Mô Si A 27 minh họa nguyên tắc: Để thực sự hối cải, một người phải làm mọi điều có thể làm được để sửa chỉnh sự thiệt hại mà người ấy đã làm. |
Dato che i miei genitori erano poveri, a 14 anni mi ero messo a riparare biciclette e macchine da cucire, come pure macchine per scrivere e attrezzature da ufficio. Vì cha mẹ tôi nghèo, tôi bắt đầu sửa xe đạp, máy may, cũng như máy đánh chữ và những dụng cụ văn phòng từ lúc 14 tuổi. |
La filiale di Guam fornì materiali e manodopera per riparare le case danneggiate e quella delle Hawaii provvide aiuti. Chi nhánh Guam tiếp tế vật liệu và nhân lực để sửa chữa nhà cửa bị hư hại, và chi nhánh Hawaii cũng trợ giúp. |
Percy mi ha detto che dovevo riparare una perdita di dati. Percy bảo tôi sửa một lỗ hổng dữ liệu. |
Il 4 dicembre, Punk si è sottoposto a un intervento chirurgico per riparare un menisco parzialmente strappato, rimuovendolo dal match titolato contro Ryback a TLC: Tables, Ladders and Chairs. Trên ngày 04 tháng 12, Punk đã trải qua phẫu thuật, thế nên anh được loại bỏ khỏi trận tranh đai chống lại Ryback tại TLC:Tables, Ladders, Chairs. |
Il corpo reagisce immediatamente al trauma per fermare il sanguinamento, riparare la ferita e rinforzare i tessuti. Cơ thể nhanh chóng cầm máu, tái tạo mô làm liền vết thương, rồi khôi phục chức năng cho da mới. |
+ 19 Andando un po’ più avanti, vide Giacomo, figlio di Zebedèo, e suo fratello Giovanni che erano nella barca a riparare le reti,+ 20 e immediatamente li chiamò. + 19 Đi một quãng nữa, ngài thấy Gia-cơ con Xê-bê-đê và em* là Giăng đang vá lưới trên thuyền+ 20 thì lập tức gọi họ. |
“Ciascuno”, dice Isaia, “deve mostrar d’essere come un luogo per riparare dal vento e un nascondiglio dal temporale, come ruscelli d’acqua in un paese arido, come l’ombra di una gran rupe in una terra esausta”. Ê-sai ghi nhận: “Sẽ có một người như nơi núp gió và chỗ che bão-táp, như suối nước trong nơi đất khô, như bóng vầng đá lớn trong xứ mòn-mỏi”. |
E lo scaldabagno tiepido dal quale esce della roba arrugginita che sta facendo marcire il pavimento del ripostiglio e che non possiamo permetterci di riparare. Cái bình nước nóng thì rò rỉ cái thứ nước vàng khè... xuống sàn của buồng kỹ thuật... mà thậm chí bọn chị còn không có tiền để sửa nữa. |
Cinquanta anni fa, i missionari entrarono nella bottega da orologiaio di mio padre per lasciargli un orologio da riparare. Cách đây năm mươi năm, những người truyền giáo bước vào cửa hàng đồng hồ của cha tôi, để lại một cái đồng hồ để sửa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riparare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riparare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.