tumult trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tumult trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tumult trong Tiếng Anh.

Từ tumult trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bối rối, sự lộn xộn, sự náo động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tumult

sự bối rối

verb

sự lộn xộn

noun

sự náo động

verb

Here worshippers of Diana raised a tumult against Paul (Acts 19:22–41).
Tại đây những kẻ thờ Đi Anh dấy lên sự náo động chống lại Phao Lô (CVCSĐ 19:22–41).

Xem thêm ví dụ

Was he staying with them at the time of the tumult of the silversmiths?
Ông có sống với họ vào lúc những thợ bạc gây ra sự rối loạn không?
“And there were no envyings, nor strifes, nor tumults ... ; and surely there could not be a happier people” (4 Nephi 1:15–16).
“Và cũng không có những sự ganh tị, xung đột, xáo trộn ... ; và quả thật, chẳng có một dân tộc nào mà được hạnh phúc hơn dân này” (4 Nê Phi 1:15–16).
And the skull of the sons of tumult.’
Và sọ con cái của sự hiếu chiến’.
The tumult and the shouting dies;
Tiếng ồn ào và la hét đã ngừng;
Whatever tumults occur, we can know that God will set bounds to fulfill His promises.
Bất cứ cảnh hỗn loạn nào xảy ra, chúng ta cũng có thể biết rằng Thượng Đế sẽ quy định những giới hạn để làm tròn những lời hứa của Ngài.
The fires and tumults of mortal life may threaten and frighten, but those who incline their hearts to God will be encircled by His peace.
Những nguy hiểm và náo động của cuộc sống trần thế có thể là mối đe dọa và sợ hãi, nhưng những người hướng lòng về cùng Thượng Đế sẽ được bao bọc bởi sự bình an của Ngài.
In that gloomy and cold hour, When the soul is full of tumult, Man finds in you The spry joy of consolation.
Với chất giọng đầy nam tính, trầm và khàn ở quãng trung, Tuấn Hưng thường thể hiện các ca khúc về tình yêu với nhiều nốt cao.
Rebecca Solnit, I think, put it brilliantly, when she explained: "The accretion of incremental, imperceptible changes which can constitute progress and which render our era dramatically different from the past" -- the past was much more stable -- "a contrast obscured by the undramatic nature of gradual transformation, punctuated by occasional tumult."
Rebecca Solnit, tôi nghĩ, đặt nó rực rỡ, khi cô ấy giải thích: " Sự tăng thêm của tiền lãi, sự thay đổi rất tinh tế mà có thể tạo thành tiến độ và chỉ làm cho thời đại chúng ta hoàn toàn khác với quá khứ"-- quá khứ đã ổn định hơn nhiều-- " một sự đối chiếu bị khuất bởi các chất không có tính kịch của sự thay đổi dần dần ngắt quãng bởi sự xáo động thỉnh thoảng."
They saw Mrs. Hall fall down and Mr. Teddy Henfrey jump to avoid tumbling over her, and then they heard the frightful screams of Millie, who, emerging suddenly from the kitchen at the noise of the tumult, had come upon the headless stranger from behind.
Họ nhìn thấy bà Hội trường rơi xuống và ông Teddy Henfrey nhảy để tránh nhào lộn trên của mình, và sau đó họ nghe thấy tiếng hét khủng khiếp của Millie, người, đang nổi lên đột ngột từ nhà bếp tiếng ồn của ồn ào, có đến khi người lạ không đầu từ phía sau.
Instead of being in tumult, or disorderly agitation of mind, they could rejoice at the prospects that the Messianic King would set before them.
Thay vì bị náo loạn, tức tâm trạng bối rối, họ có thể vui mừng về triển vọng mà Vua Mê-si đặt ra trước mặt họ.
“And there were no envyings, nor strifes, nor tumults, nor whoredoms, nor lyings, nor murders, nor any manner of lasciviousness; and surely there could not be a happier people among all the people who had been created by the hand of God.”
Và cũng không có những sự ganh tị, xung đột, xáo trộn, tà dâm, dối trá hay sát nhân, dâm dật nào xảy ra; và quả thật, chẳng có một dân tộc nào trong tất cả những dân tộc do bàn tay Thượng Đế tạo ra mà được hạnh phúc hơn dân này.”
May you conceal me from the confidential talk of evildoers, from the tumult of practicers of hurtfulness, who have sharpened their tongue just like a sword, who have aimed their arrow, bitter speech, to shoot from concealed places at someone blameless.”
Xin Chúa giấu tôi khỏi mưu nhiệm của kẻ dữ, khỏi lũ ồn-ào của những kẻ làm ác, chúng nó đã mài lưỡi mình như thanh gươm, nhắm mũi tên mình, tức là lời cay-đắng, đặng từ nơi kín-giấu bắn vào kẻ trọn-vẹn”.
The tumults at Prague had stirred up a sensation; papal legates and Archbishop Albik tried to persuade Hus to give up his opposition to the papal bulls, and the king made an unsuccessful attempt to reconcile the two parties.
Những sự lo ngại ở Prague đã làm khuấy động tình cảm dân chúng, Khâm sứ Tòa thánh và Tổng Giám mục Albik cố gắng thuyết phục Hus từ bỏ sự chống đối chiếu chỉ Giáo hoàng, và nhà vua nỗ lực bất thành để hòa giải hai phe Nhà vua đã cố gắng điều hòa hai phe.
But now when the boatswain calls all hands to lighten her; when boxes, bales, and jars are clattering overboard; when the wind is shrieking, and the men are yelling, and every plank thunders with trampling feet right over Jonah's head; in all this raging tumult, Jonah sleeps his hideous sleep.
Nhưng bây giờ khi thuyền trưởng các cuộc gọi tất cả các bàn tay để làm sáng của mình; khi hộp, kiện, và lọ clattering xuống biển, khi gió là thét lên, và những người đàn ông la hét, và tấm ván mỗi sấm với bàn chân chà đạp ngay trên đầu Giô- na, trong ồn ào này tất cả các dữ dội, Jonah ngủ ngủ ghê tởm của mình.
In the tumult, the commander could understand nothing.
quá lộn xộn, viên chỉ huy không hiểu gì cả.
Its composer, King David of ancient Israel, was divinely inspired to foretell that there would be a notable time when the nations would be in tumult.
Người soạn bài Thi-thiên đó là Vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên xưa, được Đức Chúa Trời soi dẫn để báo trước là sẽ có một thời kỳ đáng chú ý khi các nước sẽ bị náo loạn.
10 In the midst of this war of words and tumult of opinions, I often said to myself: What is to be done?
10 Ở giữa trận khẩu chiến và xung đột về quan điểm này, tôi thường tự hỏi: Bây giờ mình phải làm gì đây?
4 Referring to the actions of the nations and their rulers, the psalmist begins his composition by singing: “Why have the nations been in tumult and the national groups themselves kept muttering an empty thing?
4 Nói đến hành động của các nước và các nhà cai trị, người viết Thi-thiên bắt đầu bài hát như sau: “Nhân sao các ngoại-bang náo-loạn và những dân-tộc toan mưu-chước hư-không?
The Protestant Lords invited English troops into Scotland in an attempt to secure Protestantism, and a Huguenot rising in France, called the Tumult of Amboise, in March 1560 made it impossible for the French to send further support.
Các Lãnh chúa Kháng Cách mời quân Anh tới Scotland trong một cố gắng để đảm bảo an toàn cho mình, và thế lực Huguenot đang gia tăng ở Pháp, gọi là Tumult of Amboise, vào tháng 3 năm 1560 khiến cho Pháp không thể điều quân đến hỗ trợ Scotland.
Here worshippers of Diana raised a tumult against Paul (Acts 19:22–41).
Tại đây những kẻ thờ Đi Anh dấy lên sự náo động chống lại Phao Lô (CVCSĐ 19:22–41).
“In the midst of this war of words and tumult of opinions, I often said to myself: What is to be done?
“Ở giữa trận khẩu chiến và xung đột về quan điểm này, tôi thường tự hỏi: Bây giờ mình phải làm gì đây?
Simultaneously came a tumult from the parlour, and a sound of windows being closed.
Đồng thời đưa ra một ồn ào từ phòng khách, và một âm thanh của các cửa sổ đóng cửa.
The “sound of uproar” implies the tumult of war, which is heard in the city when the invading Babylonian armies assault it in 607 B.C.E.
“Tiếng om-sòm” ám chỉ tiếng náo loạn của chiến tranh mà người trong thành nghe thấy khi đạo quân xâm lăng Ba-by-lôn tấn công thành vào năm 607 TCN.
A popular tumult compelled him to flee to Constantinople in 974; he carried off a vast treasure, and returned in 984 and removed Pope John XIV (983–984) from office.
Lo ngại một cuộc nổi loạn trong nhân dân đã buộc ông phải bỏ chạy đến Constantinople vào năm 974; ông đã lấy được một kho tàng lớn và quay trở về vào năm 984 và loại bỏ Giáo hoàng Gioan XIV (983-984) khi ông này đang đương nhiệm, người đã được bầu trong sự vắng mặt ông ta, bằng cách giết người.
It must have been a tremendous relief for Aristarchus and Gaius to hear him objectively acknowledge their innocence and then see the tumult around them dissolve.
Chắc hẳn A-ri-tạc và Gai-út cảm thấy nhẹ nhõm vô cùng khi nghe ông ấy nhìn nhận một cách khách quan là họ vô tội và rồi họ thấy cuộc náo động giải tán trước mặt họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tumult trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.