ripe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ripe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ripe trong Tiếng Anh.

Từ ripe trong Tiếng Anh có các nghĩa là chín, chín muồi, muồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ripe

chín

numeral adjective

The apple is not yet ripe.
Trái táo vẫn chưa chín.

chín muồi

adjective

All I've ever done is live to a ripe old age.
Tất cả những gì tôi từng làm là sống đến tuổi già đã chín muồi.

muồi

adjective

All I've ever done is live to a ripe old age.
Tất cả những gì tôi từng làm là sống đến tuổi già đã chín muồi.

Xem thêm ví dụ

What will happen when the time is ripe for Jehovah to execute his judgment?
Điều gì sẽ xảy ra khi thời điểm Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét của Ngài đã chín muồi?
All I've ever done is live to a ripe old age.
Tất cả những gì tôi từng làm là sống đến tuổi già đã chín muồi.
Concentrate on mobilizing the troops when the time is ripe.
Thưa ngài, chỉ cần điều quân đội đúng lúc.
The ripe fruit smells of apples.
Etyl Isovalerat có mùi táo.
In many instances, the food you take off the shelf in a grocery store has been harvested under- ripe to avoid damage during travel time. This means it hasn't yet reached its peak nutrition.
Trong một vài trường hợp, thức ăn được có trong tiệm tạp hoá vẫn chưa đạt được đến mức độ dinh dưỡng cao nhất của nó
It's not ripe yet... and I hate you.
Chưa chín đâu... và chị ghét em.
In consequence, Gaul was like a ripe fig waiting to be plucked by one of the tribes settled within its borders.
Rốt cuộc Gaul chẳng khác nào một trái vả chín sẵn sàng rơi vào tay một trong các bộ lạc nằm ngay trong vùng đó.
All first-line anti-tuberculous drug names have semistandardized three-letter and single-letter abbreviations: ethambutol is EMB or E, isoniazid is INH or H, pyrazinamide is PZA or Z, rifampicin is RMP or R, streptomycin is SM or S. First-line anti-tuberculous drug names are often remembered with the mnemonic "RIPE," referring to the use of a rifamycin (like rifampin), isoniazid, pyrazinamide, and ethambutol.
Tất cả tên thuốc kháng lao hàng 1 chống có chữ viết tắt ba từ và 1 từ nhưu sau: ethambutol là EMB hoặc E, isoniazid là INH hoặc H, pyrazinamide là PZA hay Z, rifampicin là RMP hay R, streptomycin là SM hoặc S. Thuốc kháng lao hàng 1 thường được ghi nhớ bằng cụm từ "RIPE" có nghĩa là sự chín muồi, đề cập đến việc sử dụng một rifamycin (như rifampin), isoniazid, pyrazinamide, và ethambutol.
Fruit is red when ripe.
già có màu đỏ khi rụng.
Plenty of villages ripe for pillaging.
Nhiều làng mạc đã chín muồi để cướp bóc.
Red bell peppers are simply ripened green peppers, although the Permagreen variety maintains its green color even when fully ripe.
Ớt chuông đỏ chỉ đơn giản là ớt chuông xanh đã chín, dù rằng giống Permagreen vẫn duy trì màu xanh lục ngay cả khi đã chín hoàn toàn.
Natural selection also explains pleasures -- sexual pleasure, our liking for sweet, fat and proteins, which in turn explains a lot of popular foods, from ripe fruits through chocolate malts and barbecued ribs.
Chọn lọc tự nhiên cũng giải thích cho sự yêu thích -- hấp dẫn giới tính, sở thích đồ ngọt, béo và đồ đạm, điều đó quay trở lại giải thích cho nhiều thức ăn phổ biến, từ trái cây chín cho đến sô cô la và thịt sườn nướng.
She died in 1971 at the ripe old age of 97, an active Witness to the end.
Mẹ mất vào năm 1971, hưởng thọ 97 tuổi. Mẹ là một Nhân-chứng tích cực cho đến cuối cùng.
To extract cooking oil from coconuts, the farmer splits open the ripe nut and dries it in the sun.
Để ép dầu ăn từ dừa, người ta bổ dừa già ra và đem phơi khô dưới nắng.
Once the population exceeds the planet's ability to sustain it, it's considered ripe for harvest.
Một khi dân số vượt quá sức chứa của hành tinh, nó được xem như đã đủ điều kiện thu hoạch.
Dormant seeds are ripe seeds that do not germinate because they are subject to external environmental conditions that prevent the initiation of metabolic processes and cell growth.
Những hạt giống tiềm sinh là hạt đã chín nhưng lại không nảy mầm bởi vì chúng phụ thuộc vào các điều kiện môi trường bên ngoài mà ngăn cản sự khởi đầu quá trình chuyển hóa và phát triển tế bào.
Oh, you're so plucky and brave and ripe and ready.
Ngươi rất gan dạ và can đảm và chín chắn và sẵn lòng
In the Philippines, it is called guyabano, derived from the Spanish guanábana, and is eaten ripe, or used to make juices, smoothies, or ice cream.
Ở Philippines, nó được gọi là guyabano, rõ ràng bắt nguồn từ guanabana tiếng Tây Ban Nha, và được ăn chín, hoặc sử dụng để làm các loại nước ép, sinh tố trái cây, hoặc kem.
Kimchi jjigae is often cooked in Korean homes using older, more fermented and "ripe" kimchi, creating a much stronger taste and containing higher amounts of "good" bacteria (also found in yogurt).
Kimchi jjigae được nấu trong nhà ở Triều Tiên sử dụng lâu hơn, lên men và kimchi "đỏ mọng" hơn, tạo ra một hương vị mạnh và chứa lượng lớn vi khuẩn "tốt" cũng có trong sữa chua.
During summer, larvae may nibble on rind of ripe oranges, often near the stem end or on the sides of fruit in a cluster.
Trong mùa hè, ấu trùng có thể ăn vỏ quả cam chín, thường ở gần cuối gốc hoặc trên mặt của trái cây.
Now it was the season of the first ripe grapes.
Bấy giờ là thời điểm nho chín đầu mùa.
In the course of the winter I threw out half a bushel of ears of sweet corn, which had not got ripe, on to the snow- crust by my door, and was amused by watching the motions of the various animals which were baited by it.
Trong quá trình mùa đông, tôi đã ném ra một bushel trong tai của ngô ngọt, đã không có chín, lớp vỏ tuyết cửa của tôi, và đã được thích thú bằng cách xem các chuyển động của các động vật khác nhau được mồi bởi nó.
Because the tomato is actually ripe, and the light is bouncing around inside the tomato, and it comes out after several trillionths of a second.
Bởi vì cà chua thực sự chín, ánh sáng đang nhảy múa bên trong nó, và thoát ra sau vài nghìn tỷ giây.
Florence is ripe for the picking, Your Eminence.
Đây là thời điểm chín muồi để chiếm Florence, thưa Cha.
As the demand for vinegar for culinary, medical, and sanitary purposes increased, vintners quickly learned to use other organic materials to produce vinegar in the hot summer months before the grapes were ripe and ready for processing into wine.
Vì nhu cầu giấm cho mục đích ẩm thực, y tế, và vệ sinh gia tăng, những người bán rượu nho học nhanh chóng cách sử dụng các vật liệu vô cơ khác để sản xuất giấm trong các tháng hè nóng trước khi nho đã chính và sẵn sàng để sản xuất rượu vang.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ripe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.