riqualificazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riqualificazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riqualificazione trong Tiếng Ý.

Từ riqualificazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là Tái chế, nơi khôi phục có hạn định, sự xử lý dữ liệu, tối tân hóa, hiện đại hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riqualificazione

Tái chế

nơi khôi phục có hạn định

sự xử lý dữ liệu

tối tân hóa

(upgrading)

hiện đại hóa

(upgrading)

Xem thêm ví dụ

Ho ricevuto la tua mail sulla riqualificazione della baia di Star City.
Tôi nhận được email về việc dọn dẹp Vịnh Star City của anh.
Ma un altro luogo in cui vediamo questi scontri spazio-tempo sono le città in via di riqualificazione come Atlanta, Brooklin, Philadelphia, New Orleans e Washington, DC -- posti che hanno avuto popolazioni nere per generazioni.
Nhưng ta cũng thấy xung đột giữa thời gian và không gian xảy ra ở những nơi quy hoạch như Atlanta, Brooklyn, Philadelphia, New Orleans và Washington, DC những nơi mà người da đen sống hàng nghìn đời nay.
L'ampio lavoro di riqualificazione delle aree di vendita al dettaglio, esistenti dal 2004, nei Terminal 1 e 2 ha aumentato le vendite.
Công việc nâng cấp mở rộng trên các khu vực bán lẻ hiện có từ năm 2004 tại các nhà ga 1 và 2 đã giúp tăng doanh thu.
La riqualificazione degli spazi pubblici fece rivivere il sentimento dell'appartenenza ad un città che le persone avevano perso.
Sự phục hồi của những nơi công cộng đã dậy lại cảm giác thuộc về một thành phố mà con người đã mất.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riqualificazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.