risalire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ risalire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ risalire trong Tiếng Ý.

Từ risalire trong Tiếng Ý có các nghĩa là có từ, lại leo lên, lại trèo lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ risalire

có từ

verb

Il suo stato di servizio risale a prima che esistesse la Federazione.
Hồ sơ của hắn có từ trước khi Liên bang thành lập.

lại leo lên

verb

lại trèo lên

verb

Xem thêm ví dụ

Ci sono dozzine e dozzine di riforme che possiamo fare per migliorare le cose, perché molte delle disfunzioni possono essere fatte risalire direttamente a cose che il Congresso ha fatto a se stesso negli anni ́90 che ha creato un'istituzione molto più polarizzata e disfunzionale.
Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn.
I due ossari di Caiafa potrebbero risalire all’inizio del secolo”.
Hai hộp chứa hài cốt nhà Cai-phe có thể có vào đầu thế kỷ đó”.
Posso risalire ai luoghi in cui è stata e triangolare il tutto per determinare...
ta thể biết mọi nơi nó từng ở và tam suất từ đó để xác định...
Secondo la New Catholic Encyclopedia, la prima menzione della celebrazione del Natale la troviamo “nel Cronografo di Filocalo, un almanacco romano la cui fonte si può far risalire al 336”.
Theo Tân bách khoa từ điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia), việc ăn mừng Lễ Giáng Sinh lần đầu tiên được đề cập “trong cuốn Chronograph của ông Philocalus, là niên giám La Mã dựa trên nguồn tài liệu vào năm 336 [công nguyên]”.
Puoi risalire alla fonte?
Chúng ta thể biết nó từ đâu không?
Chiamo l'ambulanza ma devo risalire.
Tôi sẽ gọi về, nhưng tôi phải lên trên.
Osservavo la matriarca bere, e improvvisamente si girò con questo meraviglioso rallenti tipico degli elefanti, sembra un braccio in movimento, e iniziò a risalire l'argine.
Tôi quan sát con cái đầu đàn khi nó uống nước, và rồi nó tạo thành chuyển động chậm rãi và đẹp đẽ, giống như cánh tay đang chuyển động vậy, và bắt đầu đi về hướng bờ dốc thẳng đứng.
Tolomeo spiegò di aver usato calcoli astronomici, che si basavano anche sulle eclissi, “per risalire all’inizio del regno di Nabonassar”, primo re del suo elenco.7 Per questo Christopher Walker, del British Museum, dice che il canone di Tolomeo era “concepito per fornire agli astronomi una cronologia completa” e “non per fornire agli storici un resoconto preciso dell’ascesa al trono e della morte dei vari re”.8
Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5.
A quest'ora avranno abbastanza prove per risalire fino a noi.
Tôi nghĩ có đủ chứng cứ... ở khắp toà nhà đó liên quan đến chúng ta.
Tuttavia una ragazza aveva trovato il portafoglio e aveva subito cercato di risalire al legittimo proprietario.
Nhưng rồi một phụ nữ trẻ đã tìm thấy cái ví và lập tức đi tìm nguyên chủ.
I cristiani che fanno risalire la loro concezione di Dio ai dogmi del quarto e quinto secolo dopo Cristo, che stabiliscono la dottrina della Trinità (che il Padre, il Figlio e lo Spirito Santo non sono Esseri separati), spesso fanno domande ai membri della Chiesa sulla nostra diversa concezione di Dio.
Các Ky Tô hữu nào truy nguyên khái niệm của họ về Thượng Đế đến tín ngưỡng trong thế kỷ thứ tư và thứ năm trong đó có tuyên bố giáo lý về Ba Ngôi (là Đức Chúa Cha, Vị Nam Tử, và Đức Thánh Linh không phải là ba Đấng riêng biệt) thường đặt câu hỏi với các tín hữu của Giáo Hội về khái niệm độc đáo của chúng ta về Thượng Đế.
Luciano, uno scrittore del II secolo, usa una parola derivata per descrivere una persona che ne affoga un’altra: “Spingendolo talmente in profondità [baptìzonta] che non riesce più a risalire”.
Nhà văn Lucian trong thế kỷ thứ hai đã dùng một chữ liên hệ để miêu tả một người nhận chìm người khác: “Nhận chìm sâu [ba·ptiʹzon·ta] đến nỗi y không thể trở lên mặt nước được”.
In definitiva, tutti i sistemi di scrittura ancora oggi in uso nel mondo possono essere fatti risalire alla civiltà sumera o alla Cina.
Tóm lại, tất cả hệ thống văn bản vẫn được sử dụng trên thế giới ngày nay thể bắt nguồn từ Sumeria hoặc Trung Quốc.
Con il numero di carta può risalire al contratto.
Ông chỉ cần có số tài khoản, và có thể tìm được ra cô ta.
E volgendo un sguardo alla cronologia storica della salute delle api mellifere, possiamo risalire all'anno 950 e vedere che c'era anche un elevato livello di mortalità in Irlanda.
Hãy nhìn lại lịch sử sức khỏe ong mật, chúng ta về lại năm 950 và thấy rằng tỉ lệ tử vong của ong ở Ireland rất cao.
Se la vita fosse nata nell'oceano di Europa anche lí sarebbe potuta risalire alla superfice.
Bây giờ, nếu cuộc sống đã bắt nguồn trên Europa trong lòng đại dương, nó có thể đã tiến lên bề mặt.
Il processo di fusione consente alle scorie, o impurità, di risalire alla superficie del metallo liquido, dove il raffinatore può rimuoverle, quindi purificare il metallo delle sue impurità.
Tiến trình nung cho phép cặn bã, hoặc tạp chất, nổi lên bề mặt của kim loại lỏng, nơi mà người thợ luyện có thể loại bỏ chúng, do đó tẩy tạp chất của kim loại ra khỏi nó.
Ci stanno facendo risalire.
Họ đang nâng tàu lên
Troviamo vita sul fondo di ogni duratura e distante trivella al centro della roccia che facciamo risalire -- e ci sono batteri nei pori di quella roccia.
Chúng ta tìm thấy sự sống trong viên đá ở nơi sâu thẳm bên trong lòng đất, tâm của khối đá mà chúng ta mang lên -- và có vi khuẩn trong những lổ hổng trên viên đá đó.
L'inizio dell'escalation degli scontri tra i cartelli può essere fatto risalire al 1989, nel periodo dopo l'arresto di Miguel Ángel Félix Gallardo che gestiva il business della cocaina in Messico.
Cuộc chiến giữa các băng nhóm ma túy đối nghịch bắt đầu một cách nghiêm trọng, sau khi ông Miguel Ángel Félix Gallardo, người điều hành kinh doanh cocaine ở Mexico, bị bắt vào năm 1989.
Dopo avere esplorato i sotterranei di Parigi decisi di risalire e di arrampicarmi su un monumento gotico, proprio nel centro della città.
Sau khi khám phá thế giới ngầm của Paris, tôi quyết định trèo lên, và tôi lên một tượng đài Gothic ở ngay giữa Paris.
Guardavo la giovane Elvis cominciare a motivarsi per risalire la collina.
Và tôi lại quan sát con voi nhỏ Elvis chuẩn bị tinh thần leo đồi.
E cosa forse più interessante... possiamo risalire fino in cima e creare degli ambienti?
Và thú vị nhất có lẽ là, liệu ta có thể tiến lên và tạo ra các môi trường?
Non si può far risalire a un momento preciso.
Ta Không xác định được thời gian nó ra đời
Si può decodificare il genoma, si può guardare indietro, e collegare tutti noi attraverso un DNA mitocondriale, ma non si può andare più indietro dell'ultimo antenato, dell'ultima cellula visibile che possiamo sequenziare o a cui possiamo risalire.
Các bạn có thể giải mã gen, và có thể xem lại, bạn có thể kết nối chúng ta với nhau bằng một phân tử DNA, tuy nhiên chúng ta không thể đi quá thời đại tổ tiên gần nhất của mình, tế bào có thể nhìn được gần nhất mà chúng ta có thể suy ra hoặc tưởng niệm về lịch sử.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ risalire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.