riscontrare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riscontrare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riscontrare trong Tiếng Ý.

Từ riscontrare trong Tiếng Ý có các nghĩa là kiểm chứng, nhận thấy, phát hiện ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riscontrare

kiểm chứng

verb

nhận thấy

verb

Ma riscontrerete che vi farà molto bene rientrare nella normale routine.
Nhưng sau đó bạn có thể nhận thấy những thói quen thường ngày sẽ giúp ích rất nhiều.

phát hiện ra

verb

In alcuni di questi articoli, che i più piccoli tendono a mettere in bocca e succhiare, sono stati riscontrati livelli dannosi di piombo.
Vì họ phát hiện ra lượng chì ở mức độc hại trong một số sản phẩm ấy mà trẻ thường mút hoặc nhai.

Xem thêm ví dụ

Quali effetti positivi si possono riscontrare essendo pacifici nel ministero?
Tỏ ra hòa thuận với người khác trong thánh chức mang lại những lợi ích nào?
Mosè voleva che Geova gli rivelasse qualcosa sul tipo di Dio che egli è in modo da rafforzare la fede, qualcosa che si potesse anche riscontrare nel significato del suo nome.
Môi-se muốn Đức Giê-hô-va tiết lộ điều gì đó liên quan đến cá nhân ngài và có lẽ được phản ánh qua ý nghĩa của danh ngài để dân chúng được củng cố đức tin.
Stando in loro compagnia potreste riscontrare che il legame che vi unisce è paragonabile, se non maggiore, a quello esistente tra familiari. — Atti 28:14, 15; Ebrei 10:24, 25.
Khi kết hợp với họ, bạn có thể cảm nhận rằng họ còn thân thiết hơn cả người trong gia đình bạn.—Công-vụ 28:14, 15; Hê-bơ-rơ 10:24, 25.
Se continui a riscontrare problemi con un acquisto in app e vuoi lasciare un feedback o ricevere assistenza, contatta lo sviluppatore dell'app.
Nếu vẫn gặp sự cố với mua hàng trong ứng dụng và muốn cung cấp phản hồi hoặc nhận trợ giúp, bạn có thể liên hệ với nhà phát triển ứng dụng.
La prima ha a che fare con la memoria, che possiamo riscontrare in questi momenti.
Đầu tiên là nó có liên quan đến trí nhớ mà chúng tôi sẽ có thể tìm thấy những khoảnh khắc.
Se non vi presta adeguata attenzione, il ministro può riscontrare che il suo aspetto distrae l’uditorio così che quest’ultimo non fa realmente attenzione a ciò che egli dice.
Nếu người truyền giáo không để ý đến cách ăn mặc chải chuốt, thì có thể làm cho người nghe bị đãng trí và không chú ý đến những điều anh nói.
Comunque, dopo aver pregato potreste riscontrare che tali circostanze non vi impediscono di trasferirvi in un paese estero dove c’è bisogno di proclamatori.
Tuy nhiên, sau khi cầu nguyện và suy nghĩ, anh chị nhận ra rằng những hoàn cảnh thể ấy không nhất thiết ngăn trở anh chị chuyển đến nước đang có nhu cầu.
I genitori, specialmente quelli senza coniuge, possono riscontrare che lavorare a tempo pieno e allevare al tempo stesso una famiglia è una responsabilità sfibrante.
Các bậc cha mẹ, đặc biệt những cha hay mẹ đơn chiếc, có thể thấy là làm việc trọn thời gian đồng thời nuôi nấng con cái là một trách nhiệm hết sức mệt nhọc.
Di seguito sono riportati alcuni degli errori comuni relativi a Google Ads che potresti riscontrare quando ti registri ad AdMob.
Có một số lỗi thường gặp với Google Ads mà bạn có thể gặp khi đăng ký AdMob.
Talvolta, Google può riscontrare che un'attività già accreditata sul tuo account non è valida o non è conforme alle norme di Google.
Trong một số trường hợp, Google có thể nhận thấy rằng hoạt động mà bạn đã được trả tiền là không hợp lệ hoặc không tuân thủ chính sách của Google.
Potreste riscontrare anche voi che la testimonianza per le strade vi apre, per usare le parole di un pioniere, “un territorio entusiasmante, nuovo e in cui ci si sente a proprio agio”.
Có lẽ bạn sẽ thấy làm chứng ngoài đường phố có thể “hào hứng, bổ ích và thoải mái”, theo lời phát biểu của một người khai thác.
(Michea 7:7) Se aspettiamo Dio, potremmo riscontrare che il suo modo di risolvere i nostri problemi è di gran lunga migliore rispetto alle soluzioni a cui potremmo aver pensato noi.
Không gì ngạc nhiên khi Lời Đức Chúa Trời khuyến khích chúng ta “chờ-đợi” (Mi-chê 7:7). Trong khi chờ đợi Đức Chúa Trời, chúng ta có thể nhận thấy giải pháp của ngài cho các vấn đề của mình tốt hơn nhiều so với những gì mình nghĩ ra.
Se abbiamo ragione sulla causa, dovremmo riscontrare dei movimenti in un giorno o due.
Nếu đây đúng là nguyên nhân, chúng ta sẽ thấy tiến triển trong khoảng 1 ngày nữa.
Dopo che l’avrà letta, potreste riscontrare che si è persuaso che Dio e Gesù sono due persone diverse.
Sau khi người đó đọc xong, bạn có thể thấy người đó đã được thuyết phục để tin rằng Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su không phải là một.
Alcuni potrebbero riscontrare che dedicano un’esagerata quantità di tempo ai rapporti sociali, a passatempi e altre forme di svago o a divertirsi col computer.
Một số người có thể thấy họ dành ra quá nhiều thời gian để vui chơi với bạn bè, chăm lo sở thích riêng, giải trí hoặc dùng máy điện toán.
Chi soffre di un’allergia alimentare potrebbe riscontrare prurito, orticaria, nausea, vomito, diarrea, o gonfiore a gola, occhi o lingua.
Nếu bị dị ứng thực phẩm, bạn có thể bị ngứa, nổi mề đay, sưng họng, mắt hoặc lưỡi, buồn nôn, nôn mửa hoặc tiêu chảy.
Siamo sempre disponibili a collaborare con te per risolvere qualsiasi problema che tu possa riscontrare.
Chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn giải quyết bất kỳ vấn đề nào bạn có thể gặp phải.
Ma le coppie che si trovano costantemente in disaccordo possono riscontrare che nel corso degli anni il loro amore si è raffreddato.
Nhưng những cặp vợ chồng thường xuyên xung đột có thể thấy rằng tình yêu họ nguội lạnh dần với thời gian.
Anche voi potrete riscontrare che, in risposta alle vostre persistenti preghiere, “la pace di Dio che sorpassa ogni pensiero custodirà i vostri cuori e le vostre facoltà mentali”. — Filippesi 4:6, 7; Romani 12:12.
Nếu kiên trì cầu nguyện, bạn cũng có thể cảm nghiệm được “sự bình an của Đức Chúa Trời, là điều vượt quá mọi sự hiểu biết, sẽ bảo vệ lòng và trí” của bạn.—Phi-líp 4:6, 7; Rô-ma 12:12.
Oltre al Giorno della Rivista, potreste riscontrare che la testimonianza serale dà ottime opportunità di offrire le riviste di casa in casa.
Thêm vào Ngày phân phát tạp chí, bạn có thể thấy là làm chứng vào buổi tối tạo cơ hội rất tốt để phân phát báo từ nhà này sang nhà kia.
Per esempio, potremmo riscontrare che i nostri rapporti con quelli che hanno relazione con noi nella fede miglioreranno.
Thí dụ, chúng ta có thể thấy rằng mối quan hệ của chúng ta với các anh em trong đức tin được cải thiện.
In passato si credeva che a tali profondità fosse difficile riscontrare forme di vita.
Trước kia, người ta từng nghĩ ở độ sâu như thế thì rất hiếm có sự sống.
Se continui a riscontrare problemi con il download delle email, prova la "modalità recente":
Nếu bạn tiếp tục gặp sự cố khi tải email xuống, hãy thử sử dụng chế độ gần đây:
(Salmo 103:10-14; Giacomo 5:13-15) Poi, con forza spirituale rinnovata e un cuore saldo, potrete fare sentieri diritti per i vostri piedi e riscontrare che è possibile tener fede alla vostra dedicazione a Dio. — Ebrei 12:12, 13.
(Thi-thiên 103:10-14; Gia-cơ 5:13-15) Rồi với sức mạnh thiêng liêng mới và với lòng vững vàng, bạn có thể làm thẳng lại đường lối mình và sẽ thấy có thể sống đúng với sự dâng mình cho Đức Chúa Trời.—Hê-bơ-rơ 12:12, 13.
Potresti riscontrare infiniti reindirizzamenti.
Bạn có thể gặp phải hiện tượng chuyển hướng vô hạn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riscontrare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.