rischiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rischiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rischiare trong Tiếng Ý.
Từ rischiare trong Tiếng Ý có nghĩa là liều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rischiare
liềuverb Fa bene a provarci, finch rischia sulla sua pelle. Cũng nên thử qua một lần chừng nào người liều mạng là cô. |
Xem thêm ví dụ
Crede che quella gente si comporterebbe con tanto altruismo sapendo di rischiare la vita? Anh có nghĩ là những người đó sẽ không hành động ích kỷ khi biết rằng mạng sống của mình đang bị đe doạ chứ? |
Una cosa è avere un'idea per un'impresa, ma come molti in questa sala sanno, farla accadere è molto difficile e richiede un'energia straordinaria, fiducia in se stessi e determinazione, il coraggio di rischiare casa e famiglia, e un impegno 24 ore su 14, 7 giorni su 7 al limite dell'ossessione. Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên. |
Ma sapevano che per venire in Europa dovevano rischiare le loro vite, viaggiando attraverso il Mar Mediterraneo, mettendosi in mano ai trafficanti, noti per la loro crudeltà. Nhưng họ biết rằng để đến được Châu Âu họ phải mạo hiểm mạng sống của chính mình, vượt qua biển Địa Trung Hải, đặt mạng sống của mình vào tay những tên buôn lậu khét tiếng tàn bạo. |
Data la pericolosità, non volevamo mettere in pericolo alcun giornalista, né rischiare che elementi ostili lo sapessero in anticipo. Với tình hình an ninh hiện nay, chúng tôi không muốn các anh chị gặp nguy hiểm, hay mạo hiểm bất cứ điều gì có thể xảy ra. |
Non vale la pena rischiare? Không đáng để mạo hiểm sao? |
Ponderai sulle due possibilità: pagare la decima o rischiare di non ottenere abbastanza crediti per essere ammessa a scuola. Tôi cân nhắc giữa hai sự lựa chọn: đóng tiền thập phân hoặc đánh liều việc có thể không đạt được đủ tín chỉ cần thiết để được nhận học tiếp. |
Devo dire che non mi piace molto rischiare di prendermi una pallottola in testa. cho anh biết nhé, tôi ko phải là fan của cái cảm giác đối diện với việc một viên đạn bay xuyên qua đầu mình đâu. |
Coraggio di ‘rischiare il proprio collo’ Can đảm để “liều chết” |
Tutti sapevamo di rischiare la vita -- l'insegnante, gli studenti e i nostri genitori. Tất cả chúng tôi đều biết đang mạo hiểm tính mạng của chính mình thầy cô, học sinh và cha mẹ chúng tôi. |
Si', ma ho preferito non rischiare. À, tôi không muốn thử vận may đâu. |
Primo, come ben sapete, un leader deve avere il fegato di uscire allo scoperto e rischiare il ridicolo. Đầu tiên, bạn biết đấy, người lãnh đạo cần phải dám đứng ra và bị chế nhạo. |
Non voglio rischiare di perdere l’affetto della mamma, quindi non le parlo dei miei problemi”. Em không muốn đánh mất lòng yêu của mẹ, nên em không cho mẹ biết đến chuyện riêng tư”. |
Cosa rischiare. Liều lĩnh là gì. |
Ami quel delinquente così tanto da rischiare la vita di tutti e tre per lui? Cô quá mê thằng sâu bọ đó, cô hy sinh mạng sống của chúng tôi để tôi khỏi bắt được hắn? |
Non possiamo rischiare il ridicolo. Chúng tôi không thể bị xấu mặt. |
Mi basta qualche istante, quindi non dovete rischiare la vita. Tôi chỉ cần ít giậy phút, nên đừng khinh suất với mạng của mình. |
Non possiamo rischiare. Ta không thể liều lĩnh. |
Non vale la pena rischiare. Không đáng liều lĩnh đâu, John. |
Ancora non capisco perche'sei disposta a rischiare la vita di tuo figlio... in battaglia. Anh vẫn không hiểu tại sao em sẵn sàng mạo hiểm mạng sống của đứa trẻ như vậy |
È disposto a rischiare dieci milioni, non un dollaro di più. Bỏ 10 triệu, không thêm một đồng. |
Ma cosa ci spinge a rischiare così? Nhưng tại sao chúng tôi lại mạo hiểm như vậy ? |
Sarebbe stupido rischiare di farsi prendere prima di avere tutte le tessere. Điều chúng ta cần là tất cả các mảnh. |
Poi lo sfidò a rischiare inutilmente la vita, cosa che avrebbe messo Gesù al centro dell’attenzione. Sau đó, Sa-tan thách thức để Chúa Giê-su liều mạng sống cách dại dột và hướng sự chú ý đến mình. |
Ponderai sulle due possibilità: pagare la decima o rischiare di non ottenere abbastanza crediti per essere ammessa a scuola. Tôi cân nhắc giữa hai sự lựa chọn: đóng tiền thập phân hay đánh liều sự có thể không đạt được đủ tín chỉ cần thiết để được nhận học tiếp. |
Quello che voglio sapere è perché un imprenditore di successo come te vuole rischiare così tanto. Nhưng trong những việc này, bọn tôi không muốn mạo hiểm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rischiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rischiare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.