riscontro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riscontro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riscontro trong Tiếng Ý.
Từ riscontro trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự so sánh, sự thẩm tra, thư trả lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riscontro
sự so sánhnoun |
sự thẩm tranoun |
thư trả lờinoun |
Xem thêm ví dụ
13 Le riforme di Ezechia e di Giosia trovano riscontro nella meravigliosa restaurazione della vera adorazione che c’è stata fra i veri cristiani a partire dall’intronizzazione di Gesù Cristo nel 1914. 13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914. |
Per esempio, una sorella con seri problemi di deambulazione e che a malapena riusciva a parlare in seguito a un intervento chirurgico, riscontrò che poteva partecipare all’opera con le riviste se il marito parcheggiava l’auto vicino a un marciapiede dove passava tanta gente. Chẳng hạn, một chị đi đứng và nói năng rất khó khăn sau một ca mổ thấy rằng chị có thể tham gia phân phát tạp chí nếu chồng chị đậu xe gần một lề đường đông đúc. |
Non hanno condiviso la stessa bolla anti- coloniale che si riscontra in altri paesi della regione. Họ không chia sẻ chung cường điệu chống lại thuộc địa mà bạn thấy ở những nước khác cùng miền. |
Questo spiega il raffinato progetto che si riscontra dappertutto nella creazione, specialmente negli esseri viventi. Điều này giải thích sự thiết kế phức tạp trong các tạo vật ở khắp nơi, nhất là trong các sinh vật sống. |
(The Closing of the American Mind) Bloom riscontrò che se metteva in discussione la convinzione dei suoi studenti al riguardo, essi reagivano con stupore, “come se avesse messo in dubbio che due più due fa quattro”. Ông Bloom thấy rằng nếu ông thách thức sự tin tưởng của học trò ông về vấn đề này, họ sẽ phản ứng cách ngạc nhiên, “như thể ông đang nghi ngờ 2 + 2 = 4”. |
La venerazione di immagini è una pratica religiosa che non trova alcun riscontro nella Bibbia. Việc thờ ảnh tượng là một thực hành tín ngưỡng hoàn toàn không được Kinh Thánh ủng hộ. |
La borsa è volatile, i riscontri negativi sono immediati. Thị trường chứng khoán luôn biến động, mang lại những phản hồi tiêu cực và tức thì. |
(Romani 9:16) Perciò se una persona, “dopo scrutinio”, riscontra che in effetti non avrebbe dovuto prendere gli emblemi, ora dovrebbe astenersene. — 1 Corinti 11:28. Vì thế, nếu một người sau khi “tự xét lấy mình” mà thấy rằng mình đúng lý không nên dùng các món biểu hiệu, thì bây giờ người đó phải tránh dùng (I Cô-rinh-tô 11:28). |
La segnalazione ha dato riscontro. Bên Hồ Sơ và Nhân Dạng có thông tin. |
Quindi, si riscontra che la gente tende a dare risposte socialmente desiderabili, non necessariamente la loro onesta opinione, perché non vogliono sembrare senza cuore, razzisti, o intolleranti. Vì vậy, chúng ta thấy rằng người ta có xu hướng cung cấp một cách xã giao những câu trả lời được mong chờ, mà không nhất thiết phải ý kiến trung thực của họ, bởi vì họ không muốn vấp phải những thứ như vô tâm, phân biệt chủng tộc, hay mù quáng. |
Se un cristiano riscontra che qualcosa del suo aspetto turba o fa inciampare qualcuno, può imitare l’apostolo Paolo preoccupandosi più del benessere spirituale altrui che delle sue preferenze. Khi một tín đồ Đấng Christ thấy một kiểu nào đó về ngoại diện làm người khác khó chịu hay vấp phạm, người ấy có thể noi gương sứ đồ Phao-lô bằng cách đặt mối quan tâm về hạnh phúc thiêng liêng của người khác lên trên sở thích riêng của mình. |
Secondo, possiamo avere un riscontro immediato da parte dell’insegnante. Thứ hai, bạn có thể nhận được ý kiến phản hồi của giáo viên ngay lập tức. |
Oggi la maggioranza dei genitori riscontra che le situazioni in cui vengono a trovarsi i figli sono molto diverse da quelle che si presentavano loro quando erano giovani. Ngày nay, phần lớn bậc cha mẹ thấy rằng những hoàn cảnh mà con cái họ gặp phải thật khác xa với những hoàn cảnh mà chính họ đã trải qua khi còn trẻ. |
Questa difficoltà porta al fenomeno Lazarus taxa, in cui una specie presunta estinta improvvisamente "riappare" (tipicamente si riscontra in certi ritrovamenti fossili dopo un periodo di assenza apparente). Khó khăn này dẫn đến hiện tượng Lazarus taxon, một loài đã tuyệt chủng đột ngột "xuất hiện trở lại" (thường là trong các hóa thạch) sau một thời gian vắng mặt rõ ràng. |
Se riscontri problemi durante la verifica dei metodi di pagamento, contatta la tua banca. Nếu bạn gặp vấn đề khi xác minh phương thức thanh toán, hãy liên hệ với ngân hàng phát hành thẻ của bạn. |
In quali circostanze gli israeliti dovettero fare “proprio così”, e che riscontro avrà nel prossimo futuro la gioia che provarono? Đức Chúa Trời đòi hỏi dân Y-sơ-ra-ên phải làm “y như vậy” như thế nào, và trong tương lai gần đây ta sẽ có niềm vui tương đương nào? |
Cerco un riscontro tra l'impronta sul cranio e la presunta arma del delitto. Tôi đang làm một so sánh các dấu vết từ dụng cụ. |
Quindi gli studenti provano ancora e ora ci riescono, ricevono riscontro e possono passare al compito successivo. Và thì, học sinh sẽ cố gắng làm lại, và lần này họ làm đúng và được bảo rằng họ có thể chuyển qua bài tập tiếp theo. |
Niente riscontri con quello che conosciamo. Không có gì trùng với bất cứ gì mà ta từng biết. |
Riscontri che il pensiero espresso in Ecclesiaste 4:9, 10 è vero nel tuo caso? “Due sono meglio di uno, perché hanno una buona ricompensa per il loro duro lavoro. Bạn có thấy các lời lẽ ghi nơi Truyền-đạo 4:9, 10 là đúng với trường hợp của bạn không?—“Hai người hơn một, vì họ sẽ được công-giá tốt-đẹp về công-việc khó-nhọc mình. |
20 Anche la generosità manifestata con i grandi convogli che hanno portato aiuti alimentari e abiti adatti nell’ex Unione Sovietica ha avuto riscontro nello zelo dei fratelli locali. 20 Sự rộng lượng thể hiện qua các đoàn xe tải chở lương thực và quần áo ấm cứu tế đến cựu Liên Bang Xô Viết cũng rất tương xứng với lòng nhiệt thành của các anh em tại đó. |
Una simile aspettativa non trova riscontro nella Bibbia. Các sự kiện trong Kinh Thánh không xác nhận cách trông mong như thế. |
Smascherò pure la dottrina della Trinità, dimostrando che aveva origini non cristiane e che non trovava nessun riscontro nelle Scritture. Cha cũng vạch trần giáo lý Chúa Ba Ngôi, chứng minh rằng nó không có nguồn gốc từ đạo Đấng Christ và hoàn toàn không dựa trên Kinh Thánh. |
Voglio dire che questa persona potrebbe portarci verso un riscontro migliore. Điều mà tôi muốn nói là, người này có thể dẫn chúng ta đến những người phù hợp hơn. |
Sebbene la tendenza a conformarsi si riscontri in persone di ogni età, nell’adolescenza è più forte. Dù áp lực làm theo người khác ảnh hưởng đến mọi lứa tuổi, nhưng khuynh hướng này thường mãnh liệt hơn trong thời thanh thiếu niên. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riscontro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riscontro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.