risucchio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ risucchio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ risucchio trong Tiếng Ý.

Từ risucchio trong Tiếng Ý có các nghĩa là hút, sự hút, xoáy nước, sự mút, sự thất vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ risucchio

hút

(suck)

sự hút

(suck)

xoáy nước

sự mút

(suck)

sự thất vọng

(suck)

Xem thêm ví dụ

La taglia, getta l'estremità oltre le sue spalle, e poi afferra lo scroto e lo spinge in su e poi la sua testa si abbassa oscurando la mia veduta, ma quel che sento è il suono di un risucchio e un rumore che suona come velcro strappato via da uno sticky wall e non sto nemmeno scherzando.
Ông cắt đầu tinh hòa, ném qua vai, rồi cầm chặt tinh hoàn và kéo lên trên đầu ông ấy cúi xuống, làm chắn tầm nhìn của tôi nhưng tôi nghe thấy một âm thanh, nghe giống như miếng dán tường bị giật khỏi tường và tôi không đùa đâu.
E ora, quello che succede è che la gente che vive sopra risucchia tutta l'acqua.
Giờ chuyện là những người ở thượng lưu họ lấy hết tất cả nước.
E se non riuscissi a scappare dal risucchio?
Nếu anh không thoát được vòng xoáy thì sao?
E'un risucchio di energia enorme.
Cái này sẽ tốn rât nhiều năng lượng.
Masters e Johnson erano scettici sul " risucchio ".
Masters and Johnson đã là những người nghi ngờ về thuyết " hút ngược lên ".
E questo motore non è puro valore economico, esso risucchia senza posa risorse materiali nel sistema, spinto dai nostri appetiti insaziabili, spinto in realtà da un senso di ansietà.
Bộ máy này không chỉ là giá trị kinh tế; Nó đang kéo hết các nguồn tài nguyên không ngừng qua bộ máy này, điều khiển bởi những nhu cầu không thể thỏa mãn được của chúng ta, điều khiển bởi một mối lo âu nào đó.
Ho capito, risucchia la mia energia.
Có cách, hãy hút nguyên khí của ta
Il "Southern Poverty Law Center" si batte spesso contro l'industria carceraria, si batte per prevenire un sistema che risucchia sempre più giovani.
Trung tâm luật dành cho người nghèo ở phía nam thường xuyên đấu tranh đối với những khu phức hợp nhà tù-công nghiệp để ngăn chặn hệ thống này ngày càng liên quan đến những thanh niên trẻ nghèo khó.
Era chiamata la teoria del " risucchio ".
Nó được goi là thuyết " hút ngược lên " ( upsuck ).
Quei treni espresso, poi, creano un risucchio.
Cậu biết những chuyến tàu cao tốc đó có lực hút lớn đấy.
La disperazione risucchia via da noi tutto ciò che c’è di vivo e lascia dietro di sé resti insignificanti di quello che la vita avrebbe dovuto essere.
Nỗi tuyệt vọng làm tiêu hao tất cả những gì đầy sức sống và vui sướng của chúng ta và bỏ lại những mảnh thừa vụn vặt trống trải của điều mà đáng lẽ cuộc sống phải nhận được.
Il " Southern Poverty Law Center " si batte spesso contro l'industria carceraria, si batte per prevenire un sistema che risucchia sempre più giovani.
Trung tâm luật dành cho người nghèo ở phía nam thường xuyên đấu tranh đối với những khu phức hợp nhà tù- công nghiệp để ngăn chặn hệ thống này ngày càng liên quan đến những thanh niên trẻ nghèo khó.
Normalmente, risucchia l'aria, ma quando invece aspira dell'acqua, ne sente la resistenza.
Nó hút không khí vào một cách bình thường, nhưng khi nuốt nước vào thì nó cảm nhận thấy sự kháng cự.
Il motivo è che il ghiaccio risucchia l'umidità dall'atmosfera.
Nguyên nhân cho sự kì diệu đó là do băng đã hút hết độ ẩm ra khỏi khí quyển.
E mentre vorticano in formazione, questa colonna progressiva crea un vortice che risucchia e rilascia plancton nelle bocche cavernose delle mante.
Khi chúng xoáy nhau chặt chẽ, tạo thành cột nhiều tầng cá đuối hút các sinh vật phù du vào ngay miệng của những con cá đuối.
Le barche sbucano all'improvviso e la loro scia ti risucchia.
Tàu hay bất ngờ xuất hiện, chúng sẽ cuốn cháu vào làn nước.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ risucchio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.