ristrutturazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ristrutturazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ristrutturazione trong Tiếng Ý.
Từ ristrutturazione trong Tiếng Ý có nghĩa là sự cải tổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ristrutturazione
sự cải tổnoun |
Xem thêm ví dụ
Oltre ai tre templi nuovi, ci sono centoquarantaquattro templi operativi, cinque in fase di ristrutturazione, tredici in costruzione e altri tredici, annunciati in precedenza, in vari stati di preparazione prima dell’inizio dei lavori. Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công. |
I poveri si concentrarono allora nei vecchi quartieri risparmiati dalle ristrutturazioni. Vì vậy cuối cùng thì những người dân nghèo vẫn lại tập trung trong các khu phố nằm ngoài cuộc cải tạo. |
Rimasero assolutamente attonite davanti al magnifico progetto che era stato portato a termine, compresa la ristrutturazione della parte anteriore, un allargamento della casa stessa e un tetto nuovo. Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới. |
Bene, il primo progetto che sarà costruito la prossima estate, è un mercato agricolo all'aria aperta in città, seguito il secondo anno da pensiline per gli autobus per il sistema di trasporto scolastico e il terzo anno ci saranno ristrutturazioni per le case degli anziani. Và dự án đầu tiên, xây dựng vào mùa hè tới, sẽ là một khu chợ ngoài trời ở trung tâm thành phố, tiếp theo là những bến xe buýt có mái cho cho hệ thống xe buýt trường học năm thứ hai và dự án nâng cấp nhà cửa cho người cao tuổi vào năm thứ ba. |
La ricostruzione fu inizialmente condotta sotto la direzione delle aziende polacche PKZ e Budimex, le quali si occuparono della ristrutturazione completa della facciata e del tetto. Việc trùng tu đã diễn ra ban đầu dưới sự chỉ đạo của các công ty Ba Lan PKZ và Budimex, họ đã phục hồi hoàn toàn mặt tiền nhà thờ và mái nhà. |
Il mese prossimo il Tempio di Città del Messico sarà ridedicato dopo grandi lavori di ristrutturazione. Tháng tới, Đền Thờ Mexico City Mexico sẽ được làm lễ tái cung hiến tiếp theo những công trình tu bổ đại quy mô. |
Occorre presentare una risoluzione quando si devono prendere decisioni su questioni importanti come l’acquisto di una proprietà, la ristrutturazione o la costruzione di una Sala del Regno, l’invio di contribuzioni speciali alla Congregazione Centrale o il rimborso delle spese del sorvegliante di circoscrizione. Cần phải biểu quyết khi có vấn đề quan trọng như mua tài sản, sửa sang hoặc xây cất Phòng Nước Trời, gửi tiền đóng góp đặc biệt đến Hội, hoặc trang trải chi phí cho giám thị vòng quanh. |
E' importante notare che tutte queste ristrutturazioni non stanno accadendo... Nhưng cần ghi nhận rằng tất cả việc cải tạo này sẽ không phải chỉ là đưa máy ủi đang đến và cày xới toàn bộ thành phố. |
La Chiesa sta intraprendendo un grande progetto di ristrutturazione allo scopo di proteggere la zona della Piazza del Tempio. Giáo Hội đang đảm trách một dự án phát triển quy mô vì lợi ích của việc bảo vệ môi trường của Khuôn Viên Đền Thờ. |
Gli arredi della cattedrale furono opera degli studenti della scuola di ristrutturazione di San Pietroburgo, sotto la direzione di Vladimir Muchin. Các đồ nội thất được các sinh viên của trường phục chế ở Sankt Peterburg sản xuất, dưới sự chỉ đạo của Vladimir Mukhin. |
Riapre il Tabernacolo dopo un’ampia ristrutturazione Đại Thính Đường Mở Cửa Lại sau Sự Trùng Tu Qui Mô |
Per renderlo idoneo come tempio “cristiano” furono eseguiti notevoli lavori di ristrutturazione. Đền thờ Parthenon đã được chỉnh trang toàn diện để có thể dùng làm đền thờ của “đạo đấng Christ”. |
Incremento delle misure educative e di prevenzione, ristrutturazione del processo relazionale, protezione dall'abuso di potere della Corte Marziale. Nâng cao các quy chuẩn giáo dục và ngăn ngừa, tổ chức lại quy trình báo cáo, cách ly tòa án quân sự khỏi sự tác động của những nhân vật có quyền lực. |
Oh, Frank, la biblioteca e'chiusa per ristrutturazione. Ồ, Frank, thư viện đã đóng cửa để nâng cấp. |
Nel 1995 ha completato uno stage presso la Deutsche Bundesbank in Analisi del credito, Ristrutturazione finanziaria, Supervisione bancaria e Supervisione del mercato finanziario. Năm 1995, ông hoàn thành chương trình thực tập tại Deutsche Bundesbank trong Phân tích tín dụng, Tái cấu trúc Tài chính, Giám sát Ngân hàng cũng như Giám sát Thị trường Tài chính. |
3 Viene scelto il costruttore che farà i lavori di ristrutturazione seguendo il progetto. 3 Thợ cả thực hiện việc sửa chữa theo bản vẽ. |
In tutto il mondo è in atto un programma di costruzione o ristrutturazione di Sale del Regno, Sale delle Assemblee, case Betel e strutture idonee per produrre pubblicazioni bibliche. Có một chương trình xây cất rộng lớn trên toàn thế giới để xây hoặc sửa sang Phòng Nước Trời, Phòng Hội nghị, Nhà Bê-tên và các cơ sở in sách báo Kinh-thánh. |
Come ben sai, siamo in mezzo alla più grande ristrutturazione della storia dei servizi segreti Britannici. Anh cũng biết chúng ta đang trãi qua cải tổ quy mô lớn nhất trong hệ thống tình báo nước Anh. |
A maggio 2007 sono terminati i lavori di ristrutturazione della stazione. Tháng 2 năm 2007, việc xây dựng lại đã hoàn tất. |
E tutto questo era più economico di una ristrutturazione della fogna circostante. Và cách đó thì ít tốn chi phí hơn là nâng cấp cống quanh cơ sở hạ tầng. |
Allora, vi ho mostrato un po ́ di queste ristrutturazioni della prim'ora. Tôi đã cho các bạn xem 1 số thế hệ cải tạo đầu tiên. |
Un'importante ristrutturazione dell'istruzione in Polonia ha aiutato a ridurre sensibilmente la differenza tra le scuole, trasformando molte delle scuole meno efficaci, e aumentare le performance di più di mezzo anno scolastico. Sự cải tổ lớn trong giáo dục Ba Lan làm giảm rõ rệt sự phân hóa giữa các trường, và nâng cấp nhiều trường kém, và nâng chất lượng hoạt động lên tới hơn nửa năm học. |
Le due successive parti in programma — “Come è stata soddisfatta la crescente necessità di alloggi, 1974-1995” e “Aspetti salienti dei lavori di ristrutturazione e costruzione della Betel di Brooklyn” — hanno illustrato gli aspetti principali della costruzione o dell’acquisto e della ristrutturazione degli edifici che sono stati dedicati. Hai phần kế tiếp của chương trình—“Đáp ứng nhu cầu ngày càng gia tăng về chỗ ở, 1974-1995”, và “Những điểm nổi bật trong công trình tu bổ và xây cất nhà Bê-tên tại Brooklyn”—nêu rõ những điểm nổi bật về việc xây dựng hay mua lại của những tòa nhà được khánh thành này. |
Non credo che la sostituzione di quello fosse compresa nel progetto di ristrutturazione. Tôi không nghĩ thay cái đó là một phần của kế hoạch sửa chữa đâu. |
Le riforme e la ristrutturazione economica furono contrastati da una parte della società che lo accusava di vendere la Patria e che organizzò numerose manifestazioni, in particolare a La Paz e nelle regioni dove erano presenti le coltivazioni della coca, dal 1994 al 1996. Những cuộc cải cách và việc cơ cấu lại nền kinh tế bị một số thành phần trong xã hội phản đối mạnh mẽ, họ xúi giục các cuộc phản kháng, một đôi khi là phản kháng bạo lực, đặc biệt tại La Paz và vùng trồng cây coca Chapare, từ năm 1994 đến năm 1996. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ristrutturazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ristrutturazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.