ritmisch trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ritmisch trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ritmisch trong Tiếng Hà Lan.

Từ ritmisch trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhịp nhàng, có nhịp điệu, nhịp điệu, ăn nhịp, có tiết tấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ritmisch

nhịp nhàng

(rhythmic)

có nhịp điệu

(rhythmic)

nhịp điệu

ăn nhịp

có tiết tấu

Xem thêm ví dụ

De ritmische schoonheid ervan roert mij soms tot tranen.
Vẻ đẹp nhịp nhàng trong câu chữ đôi khi làm tôi rơi nước mắt.
David was een uitbundig man die van vrolijke, levendige en sterk ritmische muziek hield.
Là người sôi nổi, Đa-vít yêu thích các loại nhạc vui nhộn và sống động.
Sterke ritmische aanval in de badkamer.
Động kinh co cứng-co giật trong bồn tắm.
Onregelmatig, zwaar snurken dat met apneu verband houdt, dient niet te worden verward met het lichte, ritmische snurken dat veel mensen af en toe in hun slaap doen en waarvan het voornaamste nadeel is dat het anderen in dezelfde slaapkamer wakker houdt.
Không nên lầm lẫn hiện tượng ngáy to và không đều của người bị hội chứng ngưng thở lúc ngủ với hiện tượng ngáy nhỏ, đều đều của nhiều người. Hiện tượng thứ hai chỉ làm khổ người cùng phòng vì khó ngủ.
Het ritmische van onze blikken, na de botsing confronterende benadering van wederzijdse werkelijkheden:
Điệu nhảy của những cái liếc mắt, xung đột, kéo mỗi người qua lỗ hổng cảm xúc,
Naar je publiek kijken betekent meer dan eenvoudig je ogen ritmisch van de ene kant naar de andere te laten gaan.
Nhìn cử tọa không có nghĩa là chỉ nhịp nhàng đưa mắt từ bên này sang bên kia.
Dat komt dus doordat ik gesprekken als ritmisch ervaar.
Vâng, đó là vì tôi cảm nhận các cuộc nói chuyện bằng giai điệu.
Maar door de weergalm in zalen als Carnegie Hall moest de muziek toch wat minder ritmisch zijn en met iets meer textuur.
Thế nhưng bởi vì sự dội âm trong những căn phòng như hội trường Carnegie, âm nhạc luôn luôn phải có ít nhịp điệu hơn và có thêm kết cấu phức tạp.
Veel kwallensoorten bewegen zich voort door de spieren in hun klokvormige lichaam ritmisch samen te trekken en weer te ontspannen, ongeveer zoals je een paraplu opent en sluit.
Cơ bắp của nhiều loại sứa co lại và phình ra nhịp nhàng, đẩy cơ thể hình chuông đi tới, gần giống một cái ô khép lại và bung ra.
Doordat ze haar bewegingen met die van mij synchroniseerde, bereikten we een ritmische samenwerking, waardoor ik meer kracht kon zetten.
Khi động tác của nó ăn khớp với động tác của tôi, chúng tôi đã cùng nhau tạo được một sự nhịp nhàng, cho phép tôi sử dụng hết sức mình.
Nou, het hart klopt, ritmisch, onvermoeibaar, trouw.
Quả tim đập một cách nhịp nhàng, không ngừng nghỉ và miệt mài.
Het ritmische geluid hielp sterke emoties op te wekken.
Nhịp điệu của những nhạc cụ này có thể tạo nên sự phấn khởi.
En dan was er de taal, haar ritmische cadens, die me herinnerde aan avonden van luisteren naar oude bedoeïenen, die urenlang verhalende gedichten reciteerden, helemaal uit het hoofd.
Và rồi chính ngôn từ, ngữ điệu nhịp nhàng, lại nhắc tôi nhớ về những buổi chiều lắng nghe các bậc cao niên trong tộc người Bedouin ngâm thơ hàng giờ liền, những bài thơ hoàn toàn từ trong trí nhớ của họ.
Jesaja 9:8–10:4 bestaat uit vier strofen (delen van een ritmische passage), die allemaal eindigen met het onheilspellende refrein: „Met het oog op dit alles heeft zijn toorn zich niet afgewend, maar zijn hand is nog steeds uitgestrekt” (Jesaja 9:12, 17, 21; 10:4).
Các câu Ê-sai 9:7–10:4 gồm bốn đoạn thơ (những phần của một đoạn văn theo vần điệu), mỗi đoạn kết thúc bằng điệp khúc cảnh cáo về điềm xấu: “Dầu vậy, cơn giận Ngài chẳng lánh khỏi, nhưng tay Ngài còn giơ ra”.
Ze zwemmen zelfs op een ritmische, deinende manier, waarmee ze de beweging van het drijvende zeewier volmaakt imiteren.
Chúng còn bơi với động tác nhịp nhàng và đu đưa, giống như rong biển đang bập bềnh theo dòng nước.
Elke woensdag deden we iets dat 'ritmische dictatie' heet, en ik was er best goed in.
Mỗi buổi thứ Tư, chúng tôi làm một điều gọi là " chính tả nhịp điệu," và tôi khá giỏi ở phần đó.
Gusty kwam krachtig bij haar binnen en beminde haar ritmisch, terwijl zij hem filmde, want ze was een vaardig amateur pornograaf.
Gusty làm tình với cô ta một cách nhịp nhàng trong khi cô ấy quay phim lại, vì cô ấy là một tác giả nghiệp dư chuyên quay phim khiêu dâm.
Volgens het tijdschrift Time is rap „een duidelijk aanwijsbare, wereldomvattende ritmische revolutie” geworden en is enorm populair in Brazilië, Europa, Japan, Rusland en de Verenigde Staten.
Theo tạp chí Time, nhạc “rap” trở thành “cuộc cách mạng nhịp điệu có thể chứng nhận trên toàn cầu” và rất thịnh hành tại Ba Tây, Âu Châu, Nhật, Nga và Hoa Kỳ.
In 1890 publiceerde fysioloog Adolf Beck over zijn onderzoek naar spontane elektrische activiteit in de hersenen van konijnen en honden, waaronder ritmische golven die veranderden in reactie op licht.
1890 Beck công bố thí nghiệm cho thấy điện trong não của chó và thỏ dao động khi có thay đổi ánh sáng.
In de loop der jaren heeft AC tal van sub-genres voortgebracht: "hot AC", "zachte AC" (ook bekend als "lite AC"), "stedelijke AC", "ritmische AC" en "Christian AC" (d.w.z. een zachtere vorm van hedendaagse christelijke muziek).
Qua nhiều năm, AC đã tạo nên một số tiểu thể loại âm nhạc: "hot AC", "soft AC" (còn được gọi là "lite AC"), "urban AC", "rhythmic AC", và "Christian AC" (một thể loại nhạc êm dịu hơn của contemporary Christian music).
IN EEN kleine werkplaats bedienen een drukker en zijn jonge gezellen met ritmische bewegingen hun houten drukpers, waarbij zij met zorg blanco vellen papier op het zetsel leggen.
TẠI một xưởng nhỏ, một thợ in cùng những người trẻ tập sự nhịp nhàng điều khiển máy in có sườn gỗ. Họ cẩn thận đặt những tấm giấy trắng trên bộ chữ in.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ritmisch trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.