ritrovare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ritrovare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ritrovare trong Tiếng Ý.

Từ ritrovare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gặp lại, lấy lại, tìm lại được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ritrovare

gặp lại

verb

Quando ci ritroveremo, ce ne saranno altre che vi aspettano.
Khi gặp lại, ta sẽ có nhiều hơn cho tất cả mọi người.

lấy lại

verb

Quei poliziotti non sono interessati a ritrovare la tua collezione.
Cảnh sát chẳng hề quan tâm đến việc lấy lại mấy cái thẻ bóng chày.

tìm lại được

verb

Mentre il manoscritto era a Palmyra, fu rubato e mai più ritrovato.
Trong khi bản thảo đó ở Palmyra, thì bị mất, không bao giờ tìm lại được nữa.

Xem thêm ví dụ

Come ritrovare papà.
Giống như tìm lại được cha mình.
Tormentati dall’ansia per il proprio futuro, alcuni lottano per anni per ritrovare l’equilibrio.
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
Ci dobbiamo ritrovare.
Chúng ta phải gặp nhau.
Ha raccolto, registrato può rapidamente ritrovare il significato di migliaia, decine di migliaia di oggetti, azioni e le loro relazioni con il mondo.
Nó lưu trữ, ghi lại, có thể nhanh chóng nhớ được hàng nghìn, hàng vạn đồ vật, động tác, và mối quan hệ của chúng.
La " tecnoarcheologia " consiste nello scavare a ritroso per ritrovare miracoli passati che non sono mai successi, normalmente per dei buoni motivi.
Công nghệ khảo cổ học tìm về quá khứ và phát hiện các phép màu chưa từng xảy ra thường là cho những mục đích tốt.
Per come la vedo adesso, l'isolamento è uno dei posti più barbari ed inumani dove ci si possa ritrovare. Ma io ho davvero ritrovato me stesso.
Giờ tôi hiểu rằng, biệt giam là một trong những nơi bất nhân và dã man nhất bạn có thể rơi vào, nhưng ở đó tôi đã tìm thấy chính mình.
Puoi ritrovare la strada del ritorno.
Anh có thể tìm đường trở lại.
Però credo che sarà molto difficile tornare da lì... J...in " Ritrovare la strada dell'amore " che è il titolo richiesto da Cora.
Nhưng tôi nghĩ nó rất khó để ghép đoạn lúc nãy... với tựa " Trở lại tình yêu " mà Cora yêu cầu.
Coloro che si allontanano hanno la possibilità di tornare e, aiutati, possono ritrovare la strada del ritorno.
Những người đi lạc khỏi con đường đều sẽ có khả năng quay trở lại và, với sự giúp đỡ, có thể tìm thấy con đường trở lại.
Alla fine riuscirà a ritrovare se stesso.
Nhờ cậu ấy, em tìm lại được chính mình.
19 Quando siamo stanchi non dovremmo mai pensare di poter ridurre lo stress e ritrovare la gioia diminuendo lo studio personale della Bibbia, il servizio di campo e la frequenza alle adunanze.
19 Khi mệt mỏi, chớ bao giờ nghĩ rằng chúng ta có thể giảm áp lực và lấy lại niềm vui bằng cách bớt học Kinh Thánh cá nhân, tham gia thánh chức và dự nhóm họp.
Poichè il Signore ha rivelato così tanto tramite i Suoi profeti e dato che lo Spirito Santo mi ha confermato la verità della Risurrezione, posso immaginare vividamente come sarà ritrovare i nostri cari, santificati e risorti.
Vì Chúa đã mặc khải rất nhiều qua các vị tiên tri của Ngài và vì Đức Thánh Linh đã xác nhận lẽ thật về Sự Phục Sinh cho tôi, nên tôi có thể hình dung được cảnh đoàn tụ với những người thân đã được thánh hóa và phục sinh của chúng ta sẽ như thế nào.
Lentamente iniziò a ritrovare la via della fede che aveva messo in ridicolo e abbandonato.
Dần dần, ông bắt đầu cảm thấy con đường trở lại với đức tin là điều ông đã chế nhạo và từ bỏ.
Devi ritrovare quella forza, Claire.
Hãy tìm chất thép của anh, Claire.
Noi non ritrovare più Miamamma!
Thì... Sẽ không có chuyện đi tìm mẹ tôi.
Voglio ringraziarTi in anticipo per l’aiuto che mi hai dato nel ritrovare mia moglie.
Con muốn cảm ơn Người trước vì Người giúp đưa vợ con quay về.
Doveva ritrovare la strada e percorrere i “sentieri di molto tempo fa”.
Họ cần tìm lại “những đường-lối cũ”.
Dopo tanto tempo Maria riesce a ritrovare il suo Tony.
Bỗng nhiên, Tony nhìn thấy Maria.
Comprendete che perdersi nel servizio delle altre persone vi consente di ritrovare la vostra vera identità di figli di Dio?
Các em có hiểu rằng việc mất mạng sống mình trong khi phục vụ những người khác cho phép các em tìm ra gốc gác thật sự của mình là con của Thượng Đế không?
Durante il terremoto di Haiti, un certo numero di ingegneri e product manager si sono messi insieme spontaneamente e sono rimasti in piedi tutta la notte per creare uno strumento per permettere alle vittime del terremoto di ritrovare le persone vicine.
Trong suốt đợt động đất ở Haiti, một số kĩ sư và quản lý sản phẩm tự động đến gặp nhau và thức suốt đêm để tạo một công cụ cho phép nạn nhân động đất tìm kiếm người thân.
— Ma bisognerebbe prima ritrovare la donna che ho detto, che avesse a vendicarsi del duca
- Nhưng trước hết phải tìm được người đàn bà mà ta đã nói là phải trả thù ông Quận công
Siamo interessati a ritrovare il suo bisnonno.
Chúng tôi thấy rất hứng thú, về việc tìm lại cụ nội của cô.
E da adulto, ritrovare queste comunità mi ha reintrodotto in una comunità di apprendisti, e mi ha incoraggiato a continuare ad imparare anche da adulto, così non credo più che studiare sia qualcosa riservato ai giovani.
Và khi tôi cố gắng tìm lại nó khi đã trưởng thành đã cho tôi biết sự tồn tại của một cộng đồng học tập luôn thôi thúc tôi học hỏi thêm ngay cả khi đã là người lớn, nhờ vậy tôi không còn cảm thấy học tập là thứ gì đó giành cho giới trẻ.
Voglio ritrovare anch'io la mia gente.
Chúng cũng bắt người thân của tôi.
– Per pregarlo di aiutarmi a ritrovare mia moglie.
- Là yêu cầu ông ta giúp tôi tìm lại vợ tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ritrovare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.