rivalità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rivalità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rivalità trong Tiếng Ý.

Từ rivalità trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cạnh tranh, sự ganh đua, sự đua tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rivalità

sự cạnh tranh

noun

Un esempio tipico è la rivalità fra immigrati albanesi e bulgari.
Một thí dụ điển hình là sự cạnh tranh giữa các dân nhập cư gốc Albania và Bun-ga-ri.

sự ganh đua

noun

Scommetto che ha sparato nel buio, cercando di creare rivalità.
Tôi đoán hắn ta chỉ đang đi câu thôi, có tạo ra sự ganh đua.

sự đua tranh

noun

Xem thêm ví dụ

Ma fra unti e altre pecore non esiste né rivalità internazionale, né odio intertribale, né gelosia errata.
Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác.
Perché sono figlia unica e mi interessano le rivalità tra fratelli.
. Bởi vì tôi vẫn trẻ con và tôi tò mò về anh trai của bạn thân.
In questo modo evitano rivalità divisive e danno un eccellente esempio di unità al resto della congregazione.
Do đó, họ tránh tinh thần cạnh tranh gây rối và nêu gương tốt về sự hợp nhất cho các thành viên khác của hội thánh.
Udita la risposta positiva di Gionadab, Ieu gli tese la mano e lo invitò a salire sul suo carro da guerra, dicendo: “Vieni con me e guarda come non tollero nessuna rivalità verso Geova”.
Câu trả lời khẳng định của Giô-na-đáp khiến Giê-hu giơ tay ra và mời Giô-na-đáp lên xe ngựa, nói rằng: “Hãy đến cùng tôi, xem lòng sốt-sắng tôi đối với Đức Giê-hô-va”.
Fineas non tollerò alcuna rivalità verso la vera adorazione.
Phi-nê-a đã không dung túng sự kình địch nào đối với sự thờ phượng thật.
Ci fa capire con precisione a che punto ci troviamo nel corso del tempo e rafforza la nostra determinazione a mantenerci neutrali rispetto alle rivalità tra le nazioni, mentre aspettiamo con pazienza che Dio intervenga a nostro favore. — Salmo 146:3, 5.
Lời tiên tri ấy cho chúng ta thấy rõ đang ở trong thời điểm nào và làm vững mạnh sự cương quyết của chúng ta giữ vị thế trung lập trong cuộc tranh chấp quốc tế trong khi kiên nhẫn chờ đợi Đức Chúa Trời hành động để giải cứu chúng ta (Thi-thiên 146:3, 5).
Fra i due non c’era disunione o rivalità: evidentemente collaboravano con reciproca fiducia per risolvere i problemi dei corinti.
Không có sự chia rẽ hoặc tranh chấp giữa họ, ngược lại, rõ ràng là cả hai người đều hợp tác để giải quyết vấn đề ở Cô-rinh-tô với sự tin tưởng lẫn nhau.
A Siviglia, in Spagna, esiste una rivalità fanatica fra i seguaci della Vergine la Macarena e quelli della Vergine de la Esperanza.
Tại thành phố Séville ở xứ Tây ban nha có sự cạnh tranh ráo riết giữa các giáo dân dòng Nữ đồng trinh La Macarena và dòng Nữ đồng trinh de la Esperanza.
(Efesini 6:12) L’angelo poi richiama la nostra attenzione sulla rivalità fra la Siria e l’Egitto.
Rồi thiên sứ lưu ý chúng ta về sự tranh chấp giữa xứ Sy-ri và xứ Ai-cập.
La rivalità è fuori luogo.
Ganh đua là tính không thích hợp.
Ecclesiaste 4:4, 6 parla del duro lavoro che “significa rivalità dell’uno verso l’altro”, e dice: “È meglio una manciata di riposo che una doppia manciata di duro lavoro e correr dietro al vento”.
Truyền-đạo 4:4, 6 bàn đến việc làm khó nhọc xui khiến cho người ta “ganh-ghét nhau” và nói: “Thà đầy một lòng bàn tay mà bình-an, hơn là đầy cả hai mà bị lao-khổ, theo luồng gió thổi”.
21 E sono state edificate molte chiese, il che provoca ainvidia, rivalità e malevolenza.
21 Và có nhiều giáo hội được tạo dựng, gây ra anhững sự ganh ghét, tranh chấp, và tính hiểm độc.
Può inoltre riferirsi allo “zelo” che i fedeli servitori di Dio hanno per lui e per la sua adorazione o al fatto che ‘non tollerano alcuna rivalità’ nei suoi confronti (Salmo 69:9; 119:139; Numeri 25:11).
Từ này cũng có thể nói về “lòng sốt sắng” của những tôi tớ trung thành dành cho Đức Chúa Trời và việc thờ phượng, hoặc về việc họ “không dung túng sự kình địch” đối với ngài.—Thi thiên 69:9; 119:139; Dân số 25:11.
La rivalità fra le nazioni si riflette nella rivalità fra i singoli.
Sự cạnh tranh giữa cá nhân phản ảnh sự cạnh tranh giữa các nước.
Erano adulti quando divennero suoi discepoli e in certa misura avevano lo spirito mondano di rivalità.
Họ là những người trưởng thành khi trở thành môn đồ ngài và có phần nào tinh thần cạnh tranh của thế gian.
Orgoglio, ambizione e rivalità
Vì Thầy Lớn dạy chúng ta là thân hữu của nhau,
Dopo un periodo di rivalità, Ieyasu unì le proprie forze a quelle del potente Hideyoshi.
Lúc đầu, Ieyasu chống lại tướng Hideyoshi đầy quyền lực, nhưng về sau hợp lực với ông.
Nemmeno la Guerra del Golfo, nel Medio Oriente, ha fatto affievolire la speranza che l’antica rivalità tra Est e Ovest sia finita, e che un nuovo ordine mondiale sia vicino.
Ngay đến trận chiến vùng Vịnh ở Trung Đông cũng đã không làm lu mờ niềm hy vọng là mối kình địch giữa Đông và Tây giờ đã chấm dứt và một trật tự thế giới mới gần kề.
8 L’angelo prosegue predicendo molti particolari della ininterrotta rivalità fra i successivi governanti di Siria ed Egitto.
8 Thiên sứ tiên tri tiếp về nhiều chi tiết liên quan đến sự tranh chấp dai dẳng giữa những vua kế tiếp của xứ Sy-ri và Ai-cập (Đa-ni-ên 11:6-19).
Un duraturo antagonismo che ha portato infine all’odierna rivalità fra le superpotenze insorse fra loro e i loro successori definiti re del nord e re del sud, in quanto si trovavano rispettivamente a nord e a sud del paese del popolo di Dio.
Một sự tranh chấp dai dẳng đưa đến sự tranh chấp giữa các siêu cường quốc ngày nay vốn đã bắt đầu nảy sinh giữa hai tướng ấy và những kẻ kế nghiệp họ—sở dĩ được gọi là vua phương bắc và vua phương nam bởi vì họ đã chiếm đóng các miền nằm ở phía bắc và phía nam đất đai của dân tộc Đức Chúa Trời.
Abbiamo sentito della rivalità per la supremazia.
Chúng ta đã nghe nhiều về chuyện ai sẽ là số một.
(Daniele 11:40; Matteo 24:3) È chiaro che le conferenze al vertice non servono a comporre la rivalità tra le superpotenze.
Vua phương bắc đem xe binh, lính kỵ và nhiều tàu, xông đến vua đó như cơn gió lốc” (Đa-ni-ên 11:40; Ma-thi-ơ 24:3).
Al contrario, conflitti armati, rivalità etniche, criminalità, disoccupazione, povertà, inquinamento ambientale e malattie continuano a impedire alla gente di godere la vita.
Trái lại đời sống con người vẫn tiếp tục thiếu hạnh phúc vì những nạn như chiến tranh, xung đột chủng tộc, tội ác, thất nghiệp, nghèo khó, ô nhiễm và bệnh tật.
Scommetto che ha sparato nel buio, cercando di creare rivalità.
Tôi đoán hắn ta chỉ đang đi câu thôi, có tạo ra sự ganh đua.
6 In effetti l’odierna rivalità fra le superpotenze non è una novità sulla scena mondiale.
6 Thật ra, sự tranh chấp ngày nay không phải là một điều mới trên tình hình thế giới.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rivalità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.