rivalsa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rivalsa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rivalsa trong Tiếng Ý.

Từ rivalsa trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự phục thù, sự trả thù, sự đền bù, trả thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rivalsa

sự phục thù

noun

sự trả thù

noun

sự đền bù

noun

trả thù

verb

Xem thêm ví dụ

La versione per PSP è Need for Speed: Underground Rivals.
Phiên bản của trò chơi ở nền tảng PSP có tên Need for Speed Underground: Rivals.
Era la nostra rivalsa.
Đây cứ như là một điều bênh vực cho chúng tôi.
Certo, il silenzio può soddisfare la voglia di rivalsa o costringere il vostro coniuge ad assecondarvi.
Đúng vậy, sự im lặng có thể giúp bạn trả đũa hoặc ép người hôn phối chiều theo ý mình.
Chiamatela rivalsa professionale.
Gọi là sự đua tài chuyên nghiệp.
(Ebrei 10:29) In Perspicacia nello studio delle Scritture, il perdono è così definito: “Remissione di una colpa; fine di qualsiasi risentimento verso l’offensore e rinuncia a ogni rivalsa”.
Theo cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), sự tha thứ được định nghĩa là “một hành động tha tội cho người phạm lỗi; không còn cảm thấy oán giận họ vì lỗi lầm họ gây ra và không đòi được bồi thường” (Quyển 1, trang 861).
E, come sorta di rivalsa, un messaggio velatamente minaccioso ( risate ) sul retro della maglietta.
Chỉ là một sử trả đũa nhỏ và một lời đe doạ nhẹ nhàng. ( Tiếng cười ) phía sau lưng áo.
Non ti incolpiamo per ciò che è successo a Patricia e non è una rivalsa per averci portato via Katie, dopo che ci siamo occupati di lei per un anno.
Chúng tôi không trách cậu chuyện của Patricia. Cũng không phải thù hận việc cậu giữ Katie tránh xa chúng tôi sau khi chúng tôi đã chăm nom con bé suốt cả năm trời khi cậu vắng mặt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rivalsa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.