riziko trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riziko trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riziko trong Tiếng Séc.
Từ riziko trong Tiếng Séc có nghĩa là rủi ro. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riziko
rủi ronoun Teď je správný čas, kdy byste měla podstoupit nějaké vypočítané riziko. Giờ chính là lúc cô nên bàn về việc lường trước rủi ro nhỉ. |
Xem thêm ví dụ
Věřím, že pokud učíte své zaměstnance, aby se vyhýbali riziku, pak připravujete celou svou společnost na možný neúspěch. Tôi tin tưởng rằng, nếu các bạn khuyến khích nhân viên đối mặt với tình huống mạo hiểm, các bạn thực sự sẽ giúp cho toàn bộ công ty đi đến thành công. |
CRP je protein, který se vyskytuje, když se krevní cévy mohou zanítit, což pak míří k riziku srdečních chorob. Đó là một protein xuất hiện khi mà thành mạch của bạn bị viêm, và có nguy cơ bị bệnh về tim. |
Ne příliš mnoho na úrovni jednotlivců, ale dostatečně na to, abychom na úrovni populace snížili riziko nemocí srdce. Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số. |
Jenom by to novinám přineslo riziko soudního sporu. Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện. |
Tato hrozba blackoutu zmizí a další rizika budou lépe zvládnutelná pomocí distribuovaných sítí obnovitelných zdrojů, organizovaných do místních menších sítí, které budou propojené, ale v případě potřeby můžou fungovat samostatně. Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần. |
Rizika jsou reálná. Nguy cơ là có thật. |
To už je moje riziko podnikání. Đây là một cơ hội phải biết nắm bắt. |
S každými 100 becquerely/m3 koncentrace radonu se riziko zvyšuje o 8–16 %. Mức độ tập trung khí Radon tăng lên mỗi 100 Bq/m3 thì nguy cơ mắc bệnh tăng lên từ 8–16%. |
Riziko si uvědomuju. Tôi biết là có mạo hiểm. |
Po tom, co měla biopsie, které ještě zvyšují riziko rakoviny, a když přišla o sestru kvůli rakovině, učinila těžké rozhodnutí mít preventivní mastektomii. Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng. |
A tyto dvě věci udělaly riziko větší, než bylo. Và 2 điều đó đã gây rủi ro nhiều hơn. |
Neměli bychom podceňovat rizika, ale nepotřebujeme plašit lidi. Chúng ta không nên bỏ qua nguy cơ nhưng vẫn chưa cần phải báo động với mọi người. |
A můžete to dělat z pohodlí svého domova, bez rizik spojených s nákupem na ulici. Và nếu bạn có thể làm được như vậy trong sự thoải mái tại ngôi nhà của bạn, mà không cần phải mạo hiểm khi mua nó trên đường phố. |
Dalšími riziky spojenými se sociálními sítěmi je idealizování reality a vysilující srovnávání se s druhými. Hai rủi ro nữa liên quan đến phương tiện truyền thông xã hội đều là thực tế được lý tưởng hóa và sự so sánh gây suy yếu. |
Počet nakažených hepatitidou C mezi vězni je ve Spojených státech deset až dvacetkrát vyšší než u běžné populace, což tato studie přisuzuje vysoce rizikovému chování, jako je nitrožilní aplikace drog a tetování za použití nesterilních nástrojů. Nhiễm bệnh viêm gan siêu vi C ở những bạn tù tại Mỹ cao gấp 10 đến 20 lần so với dân số chung; điều này được cho là do hành vi mang tính nguy cơ cao ở trong tù, chẳng hạn như tiêm chích ma túy và xăm hình bằng dụng cụ không vô trùng. |
Ve skutečnosti se ukázalo, že riziko získání rakoviny prsu se lehce zvýší s jakýmkoliv množstvím požitého alkoholu. Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống. |
V rámci prevence zdravotních rizik vyplývajících z vystavení rádiové frekvenci, byly vymezeny určité limity týkající se prahu, na kterém se začínají projevovat škodlivé vlivy a který byl následně ještě snížen pro případ, že by vědecké výpočty nebyly úplně přesné. Để tránh các mối nguy hiểm đến sức khỏe do mức phơi nhiễm tần số vô tuyến cao, các giới hạn đã được đặt ra tương ứng với ngưỡng đã biết là cho thấy tác động xấu, với một hệ số giảm bổ sung để tính đến những sự không chắc chắn trong khoa học. |
Vlastní jmění na sebe bere veškeré riziko. Vốn chủ sở hữu chứa toàn bộ nguy cơ. |
Je-li naše svědectví slabé a naše obrácení povrchní, je mnohem větší riziko, že nás svedou falešné světské tradice a budeme se rozhodovat špatně. Nếu chứng ngôn của chúng ta còn yếu và sự cải đạo của chúng ta hời hợt, thì chúng ta sẽ có nguy cơ nhiều hơn là sẽ bị lôi cuốn bởi những truyền thống sai lạc của thế gian để có những lựa chọn sai lầm. |
Odborníci však říkají, že riziko cukrovky tohoto typu lze snížit. Tuy nhiên, các chuyên gia cho rằng có thể giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường tuýp 2. |
Použitím nevhodné baterie vzniká riziko požáru, exploze, úniku kapaliny z baterie nebo jiného ohrožení. Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác. |
Ona je riziko. Cô ta chính là rủi ro. |
Co můžete udělat pro to, abyste riziko snížili? Bạn có thể làm gì để giảm mối nguy hiểm cho chính mình? |
Úřad FCC (Federal Communications Commission) ve Spojených státech vydal následující prohlášení: „Některé zájmové skupiny zaměřené na ochranu zdraví a zabezpečení interpretovaly určité výzkumy způsobem, který naznačuje, že používání bezdrátových zařízení může souviset s výskytem rakoviny nebo jiných onemocnění a že toto riziko je potenciálně vyšší u dětí než u dospělých. Theo Ủy ban truyền thông liên bang Hoa Kỳ (FCC): “Một số nhóm lợi ích về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết là việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn lơn cho trẻ em so với người lớn. |
Několik nedávných průzkumů, kterých se zúčastnilo přes 68 000 dospělých, ukázalo, že i mírná úzkost zvyšuje riziko předčasné smrti. Một loạt nghiên cứu gần đây trên 68.000 người trưởng thành cho thấy ngay cả lo lắng ít cũng gia tăng nguy cơ chết sớm. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riziko trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.