robusto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ robusto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ robusto trong Tiếng Ý.

Từ robusto trong Tiếng Ý có các nghĩa là khỏe mạnh, tráng kiện, kết thật, 結實. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ robusto

khỏe mạnh

adjective

Crescerai sano e robusto e sarai un bravo soldato.
Cháu không thể đi lính nếu cháu không được khỏe mạnh.

tráng kiện

adjective

kết thật

adjective

結實

adjective

Xem thêm ví dụ

Smeraldo: Per sopportare il peso del germoglio che ha sulla schiena, le zampe di Ivysaur crescono robuste.
Để chống đỡ cơ thể nặng của mình, những cái chân của Ivysaur được phát triển khỏe khoắn hơn.
Le realizzazioni della Grumman erano considerate così robuste ed affidabili che l'azienda veniva spesso soprannominata Grumman Ironworks (ovvero "ferriera Grumman").
Các sản phẩm của Grumman được sản xuất quy trình chắc chắn và nghiêm ngặt, công ty đã được gán cho cái tên "Grumman Iron Works".
Mi sono sbarazzato del supporto USB, mala tua codifica e ' troppo robusta per la banda del satellite
Uh, Tôi... tôi đã vứt bỏ thẻ nhớ flash, nhưng mã hóa của ông quá mạnh đối với băng tần của vệ tinh
Esistevano altre tipologie di uomo, tra cui, il più famoso, l'uomo di Neanderthal - questi tipi umani robusti, qui sulla sinistra accanto a uno scheletro umano moderno - che abitavano in Europa e in Asia Occidentale da diverse centinaia di migliaia di anni.
Có những dạng người khác ở xung quanh, có lẽ nổi tiếng nhất là người Neanderthal -- những dạng người tráng kiệt này, ở bên trái, được so sánh với bộ xương của người cận đại, ở bên phải -- đã tồn tại ở Tây Á cũng như châu Âu từ khoảng vài trăm ngàn năm về trước.
Tirano fuori dalle auto sedie a rotelle e deambulatori, offrono braccia robuste alle quali aggrapparsi e accompagnano pazientemente le persone anziane dentro l’edificio.
Họ nâng các chiếc xe lăn và những cái khung tập đi ra khỏi xe hơi, đưa ra cánh tay cứng cáp để những người yếu đuối níu lấy, và kiên nhẫn hộ tống những người cao niên tóc bạc đi vào tòa nhà.
Creeremo una società più noiosa e uniforme, oppure più robusta e versatile?
Liệu chúng ta sẽ tạo ra một xã hội nhàm chán và đơn điệu hay sống động và linh hoạt hơn?
Assomiglia ad un tipo robusto del trasporto urbano che sta uscendo da una galleria.
Trông nó giống như một anh chàng MTA lực lưỡng bước ra khỏi đường hầm
Se un uomo robusto muore, può egli tornare a vivere? . . .
Nếu loài người chết, có được sống lại chăng!...
Quindi ordinò “a certi uomini robusti di vitale energia” di legare Sadrac, Mesac e Abednego e di gettarli nella “fornace di fuoco ardente”.
Rồi ông hạ lệnh cho “mấy người mạnh bạo kia” trói Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-Nê-gô và quăng vào “giữa lò lửa hực”.
Un codice (in uso moderno) è il primo deposito di informazioni che la gente riconosce come "libro": fogli di dimensioni uniformi legati in qualche modo lungo uno dei bordi, e in genere tenuti tra due copertine realizzate in un materiale più robusto.
Một codex (theo nghĩa hiện đại) là kho lưu trữ thông tin đầu tiên mà con người hiện đại có thể nhận ra như là một "cuốn sách": hàng loạt giấy với kích cỡ đồng đều bị buộc dọc theo một cạnh, và thường được kẹp giữa hai tấm bìa làm bằng các tài liệu cứng/dai hơn.
E otto uomini robusti che mi tirino su'.
và 8 người đàn ông lực lưỡng đứng trên kéo.
E ́ davvero robusto!
Thật sự rất vững bền.
Michea scrisse: “Hanno desiderato campi e se ne sono impossessati, anche case, e le hanno prese; e hanno frodato l’uomo robusto e la sua casa, l’uomo e il suo possedimento ereditario”.
Mi-chê viết: “Chúng nó tham đất-ruộng và cướp đi, tham nhà-cửa và lấy đi. Chúng nó ức-hiếp người ta và nhà họ, tức là người và sản-nghiệp họ nữa”.
Giacca a vento Robusto.
Quần bò của Husky.
Se invece cominciate con della casualità, sarà meno probabile che questo succeda, e il processo per risolvere il problema sarà più robusto.
Và nếu bạn bắt đầu với ngẫu nhiên, thì nó càng khó hơn nữa, và khả năng xoay xở của bạn càng phát triển.
“SE UN uomo robusto muore, può egli tornare a vivere?”
“Nếu loài người chết, có được sống lại chăng?”
(Geremia 16:1-4) Ma Geremia provò di persona la veracità delle parole di Dio: “Benedetto è l’uomo robusto che confida in Geova, e di cui Geova è divenuto la fiducia”.
Nhưng Giê-rê-mi nghiệm thấy các lời này của Đức Chúa Trời là đúng: “Đáng chúc phước thay là kẻ nhờ-cậy Đức Giê-hô-va, và lấy Đức Giê-hô-va làm sự trông-cậy mình” (Giê-rê-mi 17:7).
La Bibbia correttamente dichiara: “Felice l’uomo robusto che ha posto Geova come sua fiducia e che non ha rivolto la faccia agli insolenti, né a quelli che si sviano verso le menzogne”.
Kinh-thánh nói rất đúng: “Phước cho người nào để lòng tin-cậy nơi Đức Giê-hô-va, chẳng nể-vì kẻ kiêu-ngạo, hoặc kẻ xây theo sự dối-trá!”
Quando il re guardò nella fornace vide “quattro uomini robusti” e disse che “l’aspetto del quarto [somigliava] a un figlio degli dèi”.
Khi nhìn vào lò lửa, nhà vua thấy “bốn người”, và nói rằng “hình-dung của người thứ tư giống như một con trai của các thần” (Đa-ni-ên 3:25).
Un fragile canotto o una nave solida e robusta?
Loại thuyền nan mỏng manh hay một chiếc tàu được đóng chắc chắn?
Sappiamo dall’esperienza quotidiana quanto è facile che la carta, e persino il robusto cuoio, si deteriorino all’aria aperta o in una stanza umida”.
Qua kinh nghiệm hàng ngày, chúng ta biết giấy và ngay cả da rất chắc cũng dễ mục nát khi để ngoài trời hay trong một phòng ẩm ướt”.
Cingiti i lombi, suvvia, come un uomo robusto, e lascia che io ti interroghi, e tu informami’”.
Khá thắt lưng người như kẻ dõng-sĩ; ta sẽ hỏi ngươi, ngươi sẽ chỉ-dạy cho ta”.
Giobbe disse: “L’uomo robusto muore e giace sopraffatto; e l’uomo terreno spira, e dov’è egli?
Gióp nói: “Nhưng loài người chết, thì nằm tại đó, loài người tắt hơi, thì đã đi đâu?
Sei ancora robusto.
Cậu vẫn béo nhỉ.
Mentre Wall Street parla del robusto andamento del dollaro, diversi commentatori guardano all'Onu e alla situazione di stallo tra Stati Uniti e Russia.
Trong khi Phố Wall đang tung hô sức mạnh của đồng đô-la, nhiều nhà bình luận vẫn chú ý vào Liên Hợp Quốc... và bế tắc căng thẳng giữa Hoa Kỳ và Nga.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ robusto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.