roccaforte trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roccaforte trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roccaforte trong Tiếng Ý.

Từ roccaforte trong Tiếng Ý có các nghĩa là chiến lũy, thành lũy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roccaforte

chiến lũy

noun

thành lũy

noun

Questa è la nostra roccaforte.
Đây là thành lũy của chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Perché rinunciare a una vita tranquilla e correre dei rischi per cercare di promuovere gli interessi del Regno in una delle ultime roccaforti del marxismo-leninismo?
Tại sao tôi lại hy sinh cuộc sống tiện nghi và liều lĩnh phát huy quyền lợi Nước Trời ở một nước như thế?
La roccaforte della specie è in India, dove è tradizionalmente venerata e vive in terreni agricoli in prossimità degli esseri umani.
Thành trì của loài sếu này là Ấn Độ, nơi chim sếu được tôn sùng theo văn hóa truyền thống và sinh sống trên đất nông nghiệp gần con người.
Suweidi è una famosa roccaforte militante.
Suweidi's là một pháo đài chiến đấu nổi tiếng.
Durante il periodo coloniale era conosciuta come "Timor olandese" e fu una roccaforte olandese durante la Rivoluzione Nazionale indonesiana, svoltasi tra il 1945 e il 1949.
Trong thời kỳ thuộc địa, nơi này được gọi là "Timor thuộc Hà Lan" và là một trung tâm của những người trung thành với Hà Lan trong cuộc Cách mạng Quốc gia Indonesia (1945-1949).
Ora che i principi di Mourne hanno lasciato la loro roccaforte sono vulnerabili nelle tue mani.
Giờ đây, các Hoàng tử của Mourne đã rời bỏ pháo đài điểm yếu của họ nằm trong tay ngươi.
Queste forniscono una silenziosa testimonianza del fatto che nel IV secolo la città era diventata la roccaforte dei donatisti, un gruppo “cristiano” che si separò dalla Chiesa Romana.
Tàn tích này thầm nhắc nhở rằng đến thế kỷ thứ tư CN, thành Timgad là thành trì của phái Donatists, một nhóm tự nhận là môn đồ Chúa Giê-su đã tách khỏi giáo hội La Mã.
Avevano una roccaforte nelle Blue Hills.
Họ có một pháo đài ở Blue Hills.
Mentre perlustravano la roccaforte in fiamme, i romani scoprirono la tremenda verità: i loro nemici — circa 960 persone — erano già morti!
Khi đi chung quanh xem xét thành trì đang cháy, quân La Mã hiểu được sự thật kinh khiếp: kẻ thù của họ—khoảng 960 người—đã chết rồi!
NEL 1927, quando sono nato, la provincia canadese del Quebec era una roccaforte del cattolicesimo.
KHI tôi sanh ra vào năm 1927, tỉnh Quebec của Canada là thành trì của Công Giáo.
In Egitto, dove si concentra la mia ricerca, ho visto una gran quantità di problemi dentro e fuori la roccaforte.
Ở Ai Cập, nơi tôi tập trung nghiên cứu, Tôi đã thấy rất nhiều rắc rối trong và ngoài những bức tường thành.
15 La prosperità* del ricco è la sua roccaforte,
15 Tài sản của người giàu là thành kiên cố cho người.
Pisac era una roccaforte dell’antico impero inca.
Pisac là đồn lũy của đế quốc Inca thời xưa.
Potremmo forse dire che l’acqua non è acqua perché i torrenti di montagna mandano giù melma a intorbidire il ruscello cristallino, benché dopo diventi più pura di prima; o che il fuoco non è fuoco, perché si può estinguere gettandovi sopra l’acqua? Né possiamo dire che la nostra causa è decaduta perché rinnegati, bugiardi, sacerdoti, ladri e assassini, tutti tenacemente attaccati ai loro inganni e credi, hanno riversato dai loro luoghi di malvagità e dalle loro roccaforti del diavolo un diluvio di sudiciume e di fango e di rifiuti... sul nostro capo.
Cũng như là điều rồ dại để tranh luân rằng nước không phải là nước, bởi vì những cơn giông lớn trên núi cuốn bùn xuống và khuấy đục dòng suối trong suốt như pha lê, mặc dù về sau làm cho nó thanh khiết hơn trước; hoặc tranh luận rằng lửa không phải là lửa, vì nó có thể bị dập tắt, bằng cách đồ nước vào; cũng như nói rằng chính nghĩa của chúng ta đã thất bại vì những kẻ phản bội, nói dối, các thầy tư tế, quân trộm cướp và giết người, là những người đều giống nhau trong việc bám chặt mưu chước và giáo điều của mình, đã trút xuống từ những thần linh tà ác ở những chỗ trên cảo, và từ thành trì của quỷ dữ, một cơn lụt đầy đất bùn và thứ nhơ ban... lên đầu chúng ta.
(The Shogun’s City—A History of Tokyo) Nelle vicinanze si ergeva una roccaforte abbandonata che era stata costruita più di un secolo prima.
Gần đó là một pháo đài bị bỏ hoang, được xây hơn một thế kỷ trước.
possiamo conquistare questa roccaforte perché noi siamo un solo popolo un solo esercito, una sola voce.
Chúng ta có thể chinh phục thành trì này vì chúng ta là một người, một đạo quân, một tiếng nói.
Anche se rimasero diverse roccaforti isolate per circa un anno, l'esistenza dello stato giunse alla fine.
Mặc dù một số pháo đài biệt lập còn giữ được hơn một năm, sự tồn tại của quốc gia trong bất cứ điều gì ngoại trừ cái tên đã đến hồi kết thúc.
Insieme posero l’assedio al castello di Odawara, roccaforte della potente famiglia Hōjō, e lo conquistarono, occupando in seguito la regione del Kanto, nel Giappone orientale.
Họ vây hãm và chiếm lâu đài ở Odawara, thành trì của thị tộc Hōjō hùng mạnh, và chinh phục vùng Kanto ở miền đông Nhật Bản.
Il principe Gisulfo II si arrese agli invasori l'anno successivo e il Principato, ultima roccaforte longobarda in Italia, crollò.
Vương công Gisulf II đầu hàng vào năm tới và thân vương quốc, quốc gia Lombard cuối cùng ở Ý chính thức tiêu vong.
Grazie alla sua naturale posizione strategica su una piccola penisola nel Mar Mediterraneo sotto la catena montuosa del Tauro, Alanya è stata una roccaforte locale per molti imperi mediterranei, tra cui quello tolemaico, seleucide, romano, bizantino, e ottomano.
Do vị trí chiến lược tự nhiên của nó trên một bán đảo nhỏ vào biển Địa Trung Hải bên dưới dãy núi Taurus, Alanya đã là một thành trì địa phương cho nhiều đế quốc có trụ sở tại Địa Trung Hải, bao gồm Ptolemaic, Seleucid, Roman, Byzantine và Ottoman Empires.
Nel 1492 gli eserciti cattolici del re Ferdinando e della regina Isabella conquistarono l’ultima roccaforte dei mori in Spagna.
Năm 1492, quân đội Công giáo của vua Ferdinand và hoàng hậu Isabella đã chinh phục cộng đồng người Moor cuối cùng ở Tây Ban Nha.
La roccaforte del clan era il castello di Inabayama, una fortezza di montagna costruita nella cima del monte Inaba (oggi Gifu).
Trụ sở chính của gia tộc và trung tâm hành chính của tỉnh Mino là lâu đài Inabayama, một pháo đài núi được xây trên đỉnh núi Inaba (nằm tại thành phố Gifu ngày nay).
Una roccaforte degli Orchi nel profondo nord delle Montagne Nebbiose.
Một thành trì của lũ Orc... nằm xa về phía Bắc Dãy Núi Sương Mù.
Nell'odierno Iraq, il sergente Nick Morton e il caporale Chris Vail scoprono accidentalmente la tomba di Ahmanet dopo aver stabilito un attacco aereo su una roccaforte di insorti.
Trở về thời hiện đại ở Iraq, đặc vụ Nick Morton và đồng đội Chris Vail khi đang làm nhiệm vụ cho quân đội Mỹ phát hiện ra hầm mộ của Ahmanet sau khi kêu gọi đặc chủng trên không đến một khu vực bị khủng bố đánh chiếm.
Sì, per rifornito con la carne e il vino della parola, l'uomo fedele di Dio, questo pulpito, vedo, è un self- contenente roccaforte - un alto Ehrenbreitstein, con un ben perenne d'acqua all ́interno delle mura.
Có, bổ sung với thịt và rượu vang của từ này, người đàn ông trung thành của Thiên Chúa, bục giảng này, tôi thấy, là một thành trì tự có chứa một Ehrenbreitstein cao cả, với một cũng lâu năm của nước trong các bức tường.
SABA, isola delle Antille Olandesi, un tempo era una roccaforte dei bucanieri che compivano scorrerie nel Mare delle Antille a caccia di bottino.
ĐẢO Saba, một thuộc địa của Hà Lan, từng là sào huyệt của bọn hải tặc vùng Biển Caribbean.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roccaforte trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.