rodamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rodamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rodamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rodamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ổ đỡ trục, Ổ lăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rodamiento

ổ đỡ trục

masculine

Ổ lăn

(spinner)

Xem thêm ví dụ

¿Con rodamientos?
Với bạc đạn?
Tiene todo tipo de resortes, rodamientos, aparatos y medidores.
Nó có không biết bao nhiêu là đòn bẩy và vòng bi và phụ tùng và giác kế.
¡ Sí, pero no sale nadie poniéndose rodamientos en el pito!
Thích, nhưng không có ai nhét bạc đạn vô thằng nhỏ.
[ Entrar en París, y sus flores página rodamiento y una linterna. ]
[ Enter Paris, và hoa mang và một ngọn đuốc. ]
Así que no será el pie en la banda de rodamiento cementerio - Estar suelto, unfirm, con la excavación de tumbas,
Vì vậy, sẽ không có chân khi bước đi nhà thờ, - Là lỏng lẻo, unfirm, đào bới mồ mả,
Todo estaba en silencio, excepto el crujido leve de las escaleras a cargo del Sr. Bunting la banda de rodamiento, y los leves movimientos en el estudio.
Mọi thứ vẫn còn trừ ọp ẹp mờ nhạt của cầu thang theo ông Bunting bước đi, và những chuyển động nhẹ trong nghiên cứu.
(El buje, que se compone de un eje, los rodamientos y un cubo al que suelen ir acoplados los radios de la rueda).
(Trục bánh xe, mà gồm có một cái trục, vòng bi, và bọc đùm là chỗ mà những cái nan hoa hay cây căm của bánh xe thường được gắn vào.)
Estaba repleto de giroscopios, poleas, artilugios y rodamientos que, en el fragor de la batalla, no funcionaban tan bien como debían.
Nó chứa đầy các loại con quay, ròng rọc, phụ tùng và vòng bi, và những thứ này không hoạt động tốt như mong muốn trong chiến đấu.
Las mejoras citadas incluyen pernos en U para sujetar los rodamientos LM8UU, rodamientos LM8UU mejorados, varillas más suaves, un montaje mejorado para el sensor de inducción, mejor gestión de cables y una nueva cubierta electrónica.
Các cải tiến đáng chú ý bao gồm bu lông chữ U để giữ vòng bi LM8UU, vòng bi LM8UU cải tiến, các thanh mượt mà hơn, gắn kết cải tiến cho cảm biến tự cảm, quản lý cáp cải tiến và vỏ hộp điện mới.
Agité la mano, y salió sin mirar atrás, el sonido de sus pisadas murió de forma gradual tras la puerta cerrada - la banda de rodamiento sin titubeos de un hombre caminando en plena luz del día.
Tôi vẫy tay của tôi, và ông hành quân ra mà không nhìn lại, âm thanh của tiếng chân của mình chết dần dần đằng sau những cánh cửa đóng kín - lốp không do dự của một người đàn ông đi bộ trong rộng ánh sáng ban ngày.
Te damos las gracias por darnos la inyección nitrosa por puerto directo, los intercoolers de cuatro núcleos y los turbos con rodamientos... y los muelles de válvula de titanio.
Tạ ơn Người. cùng tuốc-bin vòng bi cả lò xo bằng titan nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rodamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.