rodeada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rodeada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rodeada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rodeada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xung quanh, khoảng chừng, quanh, khoảng, về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rodeada

xung quanh

(about)

khoảng chừng

(about)

quanh

(about)

khoảng

(about)

về

(about)

Xem thêm ví dụ

Estamos rodeados de soplones.
Bọn chỉ điểm ở khắp nơi quanh chúng ta.
Nunca había estado rodeado de tantos " azungu ", o sea hombres blancos.
Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng.
Todo lo que hago, todo lo que veo, estoy rodeada de pequeños gatillos
Tôi thấy tất cả mọi thứ tôi đã làm
Manny, Sid y Diego viven actualmente en un gran valle rodeado por una pared de hielo enormemente alta en todos los lados.
Bài chi tiết: Kỷ băng hà 2: Thời băng tan Manny, Sid, và Diego hiện đang sinh sống trong một ngôi làng lớn được bao quanh bởi bức tường băng khổng lồ ở mọi phía.
Al mes siguiente Misae falleció, rodeada de su amorosa familia y del personal médico de otro hospital en el que comprendían y respetaban sus convicciones sinceras.
Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng.
“Estamos rodeados de personas que necesitan nuestra atención, nuestro estímulo, apoyo, consuelo y bondad, ya sean familiares, amigos, conocidos o extraños.
“Chúng ta sống ở giữa những người đang cần chú ý, lời lẽ khích lệ, hỗ trợ, an ủi và lòng nhân từ của chúng ta—cho dù họ là những người trong gia đình, bạn bè, người quen hay người lạ.
Y descubrí rápidamente estando allí que en la zona azul, conforme la gente se hace mayor, y durante toda su vida, siempre está rodeada de familiares, amigos, vecinos, el sacerdote, el dueño del bar, el tendero.
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm.
En medio de aquellas circunstancias, tiene que haber dicho que no en muchas ocasiones, pues estaba rodeado de paganos, y la corte real indudablemente estaba llena de inmoralidad, mentira, soborno, intriga política y otras prácticas corruptas.
Trong hoàn cảnh đó ông đã phải nhiều lần nói “không”, vì ông sống giữa những người ngoại đạo ở xung quanh ông và cuộc sống trong hoàng cung chắc hẳn đầy sự vô luân, sự dối trá, hối lộ, âm mưu chính trị và những việc bại hoại khác.
Bajo el Reino de Dios, todos los habitantes de la Tierra vivirán para siempre rodeados de esta clase de cariño.
Dưới sự cai trị của Nước Trời, mọi người sống trên đất sẽ cảm nhận được tình yêu thương này mãi mãi.
Pero después necesito estar rodeada de gente para sacarme de la cabeza lo que me haya puesto triste.” (Cristina.)
Nhưng sau đó, tôi biết mình cần tiếp xúc với người khác hầu tâm trí không nghĩ đến chuyện buồn nữa”.—Cát Tường.
Pídale a la clase que siga la lectura y que determine en qué tienen “esperanza” los que creen en Dios, a pesar de estar rodeados de dificultades e iniquidad.
Yêu cầu lớp học dò theo cùng nhận ra điều mà những người tin nơi Thượng Đế có thể “hy vọng” có được mặc dù đang bị những điều khó khăn và tà ác vây quanh.
¡ Estamos atrapados en Alcatraz rodeados de sicópatas!
Chúng ta mắc kẹt ở một hòn đảo... với một bọn khủng bố Thủy quân Lục chiến điên rồ
Son rodeados de personas, y su paso es impedido.
Mọi người vây quanh người đó và lối vào thì tắc nghẽn.
Te ves rodeado de un aura roja muy potente.
Người anh phủ quanh một mùi hương đỏ rất nồng.
Volé a un lugar que ha estado rodeado de misterio durante siglos, un lugar que algunos llaman Shangri la.
Tôi đã bay đi đến một nơi đó là được che đậy bí ẩn trong nhiều thế kỷ, một nơi mà một số người gọi là Shangri la.
La mayoría de las escenas son simplemente secuencias de baile, donde los miembros están rodeados por el fuego y el cielo azul.
Phần lớn các cảnh trong MV là cảnh nhảy, các thành viên được bao quanh bởi lửa và cả những cảnh đối lập với lửa như là bầu trời xanh.
4 Al leer el nuevo libro, percibimos desde el principio que Isaías se mantuvo íntegro a Jehová a pesar de vivir rodeado por la perversión.
4 Khi đọc sách Lời tiên tri của Ê-sai I, ngay từ đầu bạn có thể mau chóng nhận thấy cách Ê-sai giữ vững lòng trung kiên của ông đối với Đức Giê-hô-va giữa những sự gian ác vây quanh.
Y aunque quisiéramos, estamos en un hangar rodeados por una armada entera de naves temporales.
Và cho dù có muốn, chúng ta đang ở một nhà kho bị bao vây bởi cả một hạm đội tàu thời gian.
Y otro comentó que, en aquel ambiente, las virtudes de Abías “eran muy notorias [...], tal como las estrellas brillan más cuando el cielo está oscuro, y los cedros se ven más hermosos cuando están rodeados de árboles sin hojas”.
Một học giả khác nói rằng điểm tốt của A-bi-gia “rất dễ thấy... như các vì sao sáng nhất giữa bầu trời đêm, như các cây thông đẹp nhất giữa hàng cây trụi lá”.
Quería morir en su casa; quería morir rodeado de su familia; y quería morir en paz, sin ahogos ni dificultades para respirar.
Ông muốn chết ở nhà; ông muốn chết có gia đình ở bên; và ông muốn chết yên bình, không nghẹn hay thở hổn hển.
Murat se vio obligado a retirarse para escapar de ser rodeado.
Bản thân Hitler lần này cũng cho rằng cần phải rút lui để tránh bị bao vây.
Estamos rodeados de una riqueza de luz y verdad tan extraordinaria que me pregunto si realmente apreciamos lo que tenemos.
Chúng ta được vây quanh bởi một số lượng lớn ánh sáng và lẽ thật kỳ diệu đến mức tôi tự hỏi liệu chúng ta có thực sự biết ơn điều mình có không.
Vídeo: El bonobo salvaje vive en África central, en la selva rodeada por el río Congo.
Video: Vượn Bonobo hoang dã sống trong các cánh rừng giữa châu Phi bao quanh bởi sông Congo.
Después de instalarse en su habitación, vestida enteramente de rosa y lavanda, rodeada de los accesorios de Hello Kitty que amaba, pasó los siguientes días ganando los corazones de cada miembro del personal.
sau khi đã ổn định trong phòng của mình mặc đồ toàn màu hồng và tím lavender với các phụ kiện Hello Kitty bé thích xung quanh cô bé dành vài ngày tới chiếm lấy trái tim của từng nhân viên
Debe ser muy tentador estar rodeado por tanta pureza.
Hẳn là như bị trêu ngươi khi bị vây quanh bởi nhiều sự thuần khiết như thế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rodeada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.